Từ điển Phật giáo Việt Nam: Các mục từ đã làm xong
TỪ ĐIỂN PHẬT GIÁO VIỆT NAM:
CÁC MỤC TỪ ĐÃ LÀM XONG
ác kiến (S. Mithyā-drsti, C. 惡見) (Thích Nhật Từ)
ác niệm chi phối (惡念支配) (Thích Nhật Từ)
ác ngữ (P. dubbhāsita, S. dukkaṭa, 惡語) (Thích Nhật Từ)
A-la-hán (P. Arahant, S. Arhat, 阿羅漢) (Thích Nhật Từ)
a-lan-nhã (P. arañña, S. araṇya, 阿蘭若) (Thích Nhật Từ)
an cư kỳ sau (後安居) (Thích Nhật Từ)
an cư kỳ trước (前安居) (Thích Nhật Từ)
an cư mùa mưa (雨安居) (Thích Nhật Từ)
an cư tại chỗ (Thích Nhật Từ)
an cư tập trung (Thích Nhật Từ)
an cư (Thích Nhật Từ)
An Nam tứ khí (Thích Nhật Từ)
A-na-hàm (S. anāgāmin, 阿那含) (Thích Nhật Từ)
anh hùng dân tộc (Thích Nhật Từ)
áo trực chuyết (直裰) (Thích Nhật Từ)
A-xà-lê (P. ācariya, S. ācārya, 阿闍梨) (Thích Nhật Từ)
ấn (mudrā, 印) (Thích Nhật Từ)
ấn chuyển pháp luân (S. Dharmachakra Pravartana mudrā) (Thích Nhật Từ)
ẩn dụ cách thức (Thích Nhật Từ)
ẩn dụ chuyển đổi cảm giác (Thích Nhật Từ)
ẩn dụ hình thức (Thích Nhật Từ)
ẩn dụ phẩm chất (Thích Nhật Từ)
ẩn dụ (Thích Nhật Từ)
ấn giáo hóa (S. vitarka mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn hiệp chưởng (S. añjali mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn hoằng pháp (Thích Nhật Từ)
ấn kim cương hiệp chưởng (S. vajrapradama mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn ký hiệu sừng (Thích Nhật Từ)
ấn sáu yếu tố (bodhyangi mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn sấm sét (vajra mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn tối thượng bồ-đề (S. uttarabodhi-mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn tướng (Thích Nhật Từ)
ấn thí nguyện (S. varada mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn thiền (dhyāna mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn trí tuệ (jñāna mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn trí tuệ vô thượng (S. bodhyagri mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn vô úy (abhaya mudrā) (Thích Nhật Từ)
ấn xúc địa (bhūmisparśa mudrā) (Thích Nhật Từ)
ba bộ phái (三眾分化) (Thích Nhật Từ)
bà cụ (Thích Nhật Từ)
ba cửa giải thoát (S. trīni vimoksa-mukhāni, 三解脫門) (Thích Nhật Từ)
ba chỉa (trishula) (Thích Nhật Từ)
ba đàn giới (三壇大戒, tam đàn đại giới) (Thích Nhật Từ)
ba điều luật ngành Oanh (Thích Nhật Từ)
ba huyền ba yếu (三玄三要, tam huyền tam yếu) (Thích Nhật Từ)
ba lần khuyên răn (勸三次) (Thích Nhật Từ)
ba mùa (Thích Nhật Từ)
ba mươi sáu tổn thất (三十六失, tam thập lục thất) (Thích Nhật Từ)
ba mươi tuổi thành đạo (三十成道, tam thập thành đạo) (Thích Nhật Từ)
ba nương tựa (三歸) (Thích Nhật Từ)
ba nghiệp báo (三報) (Thích Nhật Từ)
ba ngôi báu (P. tiratana, S. triratna, 三寶, tam bảo) (Thích Nhật Từ)
ba nhóm giới thanh tịnh (S. tri-vidhāni śīlāni, 三聚淨戒) (Thích Nhật Từ)
ba quán về pháp giới (法界三观) (Thích Nhật Từ)
ba tháng chay trường (三長齋月, tam trường trai nguyệt) (Thích Nhật Từ)
ba thân Phật (佛三身, Phật tam thân) (Thích Nhật Từ)
ba trăm mười một giới (P. suttavibhaṅga, 經分别) (Thích Nhật Từ)
ba việc chỉ lỗi (三事自恣) (Thích Nhật Từ)
ba y (S. trinl civarani, 三衣) (Thích Nhật Từ)
Babasaheb Ambedkar (Thích Nhật Từ)
bạch (白) (Thích Nhật Từ)
bách chúng học (Thích Nhật Từ)
Bạch Tịnh (白淨) (Thích Nhật Từ)
bạch tứ (白四) (Thích Nhật Từ)
bạch tứ yết-ma (白四羯磨) (Thích Nhật Từ)
bạch y (P. odātavasana, S. avadāta-vasana, 白衣) (Thích Nhật Từ)
bài ca GĐPT (Thích Nhật Từ)
bãi nhiệm Trụ trì (Thích Nhật Từ)
bãi nhiệm Trụ trì (Thích Nhật Từ)
ba-la-di (P=S. pārājika, 波羅夷) (Thích Nhật Từ)
ba-la-di pháp (P. pārājika, 波羅夷法) (Thích Nhật Từ)
ba-la-đề đề-xá-ni (P. pātidesanīya, S. pratidezaniya, 波羅提提舍尼) (Thích Nhật Từ)
ba-la-đề-mộc-xoa (p. pātimokkha, s.pratimokṣa, 波羅提木叉) (Thích Nhật Từ)
Ba-la-trại hý (S. Prāsaka, 波羅賽戲) (Thích Nhật Từ)
Ban cố vấn GĐPT (Thích Nhật Từ)
Ban Cố vấn Viện Hóa đạo (Thích Nhật Từ)
Ban Chỉ đạo Viện Hóa đạo (Thích Nhật Từ)
Ban Chứng minh Ban Thường trực (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Giáo hội quận huyện (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Giáo hội Tỉnh (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Giáo hội thị xã (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Giáo hội xã (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo phường (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo quận huyện (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo tỉnh (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo Thành phố (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo thị xã (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo xã (Thích Nhật Từ)
Ban Đại diện Phật giáo (Thích Nhật Từ)
Bản Điều lệ (Thích Nhật Từ)
Bản Điều lệ (Thích Nhật Từ)
Ban Giáo dục Phật giáo cấp Tỉnh Thành (Thích Nhật Từ)
Ban Hộ tự (Thích Nhật Từ)
Ban Huynh trưởng Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
Ban Hướng dẫn Phân ban Gia đình Phật tử tỉnh, thành (Thích Nhật Từ)
Ban Hướng dẫn Phân ban Gia đình Phật tử trung ương (Thích Nhật Từ)
Ban Kinh tế – Tài chính (Thích Nhật Từ)
Ban liên lạc Phật giáo yêu nước TP.HCM (Thích Nhật Từ)
bạn lữ (朋友) (Thích Nhật Từ)
bản mệnh (本命) (Thích Nhật Từ)
Ban ngành Giáo hội (Thích Nhật Từ)
Ban Phật giáo quốc tế (Thích Nhật Từ)
bàn Phật (Thích Nhật Từ)
Bản Phụ đính về bản Tuyên ngôn của Phật giáo Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Bản Phụ đính (Thích Nhật Từ)
Ban Quản trị tự viện (Thích Nhật Từ)
bàn tay hình trái tim (Thích Nhật Từ)
bản tắc (本則) (Thích Nhật Từ)
Ban Tăng sự trung ương (Thích Nhật Từ)
bàn tổ (Thích Nhật Từ)
bản tôn (S. yidam, 本尊) (Thích Nhật Từ)
Bản tuyên ngôn (Thích Nhật Từ)
Ban Thông tin – Truyền thông (Thích Nhật Từ)
Ban Thường trực Ban Trị sự GHPGVN cấp tỉnh (Thích Nhật Từ)
Ban Thường trực Hội đồng Chứng minh (Thích Nhật Từ)
Ban Thường trực Hội đồng Trị sự (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN cấp quận huyện (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN cấp tỉnh (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN phường (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN quận huyện (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN thị xã (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự GHPGVN xã (Thích Nhật Từ)
Ban Trị sự trung ương (Thích Nhật Từ)
Ban Viện trung ương (Thích Nhật Từ)
Bản Tuyên ngôn của Tăng, tín đồ Phật giáo Việt Nam (Thích Nhật Từ)
bánh xe cầu nguyện (Tib. khor lo, 願輪, nguyện luân) (Thích Nhật Từ)
bánh xe gió (風輪, phong luân) (Thích Nhật Từ)
bánh xe lửa (火輪, hỏa luân) (Thích Nhật Từ)
bánh xe Mani (Tib. མ་ནི་ཆོས་འཁོར་, mani-chos-'khor) (Thích Nhật Từ)
bánh xe nước (水輪, thủy luân) (Thích Nhật Từ)
bánh xe pháp điện (Thích Nhật Từ)
bảo vật (寶物) (Thích Nhật Từ)
bát giới (八戒) (Thích Nhật Từ)
bát kỉnh pháp (Thích Nhật Từ)
bát nạn (Thích Nhật Từ)
bát phước điền (Thích Nhật Từ)
bát tụ (八聚) (Thích Nhật Từ)
bát yếu (八要) (Thích Nhật Từ)
bát (Thích Nhật Từ)
bát-đa-la (P. patta, S. pātra, 缽多羅) (Thích Nhật Từ)
bảy bộ chúng (七部眾) (Thích Nhật Từ)
bảy bộ đệ tử (七部弟子) (Thích Nhật Từ)
bảy cộng đồng đệ tử Phật (七眾) (Thích Nhật Từ)
bảy chúng (七眾) (Thích Nhật Từ)
bảy chúng Đạo, tục (道俗七眾) (Thích Nhật Từ)
bảy chúng Tăng, tục (僧俗七眾) (Thích Nhật Từ)
bảy đức Phật (七佛) (Thích Nhật Từ)
bảy năm sau khi xuất gia (七歲出家) (Thích Nhật Từ)
bảy tội nghịch ác (七逆) (Thích Nhật Từ)
Bắc tông (北宗) (Thích Nhật Từ)
Bắc Trung nguyên Trung phần (Thích Nhật Từ)
Bằng công đức (Thích Nhật Từ)
Bằng Quy y Tam bảo (Thích Nhật Từ)
Bằng Tuyên dương Công đức (Thích Nhật Từ)
bắt ấn (Thích Nhật Từ)
bắt tay (Thích Nhật Từ)
bậc Cánh mềm (Thích Nhật Từ)
bậc Chánh thiện (Thích Nhật Từ)
bậc Chân cứng (Thích Nhật Từ)
bậc Định (Thích Nhật Từ)
bậc Hòa (Thích Nhật Từ)
Bậc học của Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
bậc Hướng thiện (Thích Nhật Từ)
bậc Kiến (Thích Nhật Từ)
bậc Kiên (Thích Nhật Từ)
bậc Minh (Thích Nhật Từ)
bậc Mở mắt (Thích Nhật Từ)
bậc Sơ thiện (Thích Nhật Từ)
bậc Trì (Thích Nhật Từ)
bậc Trung thiện (Thích Nhật Từ)
bậc Trực (Thích Nhật Từ)
bất cộng trụ (不共住) (Thích Nhật Từ)
bất định (P=S. aniyata, 不定) (Thích Nhật Từ)
Bất động sản Quản trị vụ (Thích Nhật Từ)
bất khả đắc (不可得) (Thích Nhật Từ)
bất mãn nhất tuế (Thích Nhật Từ)
bất si tỳ-ni (P. amūḷhavinaya, S. amūdha-vinaya, 不癡毘尼) (Thích Nhật Từ)
bất tịnh (不净) (Thích Nhật Từ)
bất tịnh hạnh (P. ajjhācāra, 不净行) (Thích Nhật Từ)
bất thọ khuyến (不受勸) (Thích Nhật Từ)
Bhimrao R. Ambedkar (Thích Nhật Từ)
bi kịch (Thích Nhật Từ)
biến hóa sắc (变化色) (Thích Nhật Từ)
biển sam (褊衫) (Thích Nhật Từ)
biệt trú (P=S. parivāsa, 別住) (Thích Nhật Từ)
biệt trú kiền-độ (P. Parivāsakkhandhaka, 别住犍度) (Thích Nhật Từ)
biểu minh yết-ma (P. pakāsanīyakamma, 表明羯磨) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết cử tội (P. ukkhepanīyakamma, 舉罪羯磨, cử tội yết-ma) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết một lần bạch ba lần hỏi (白四羯磨) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết quở trách (呵責羯磨, tajjanīyakamma, ha trách yết-ma) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết trục xuất (驅出羯磨, pabbājanīyakamma, khu xuất yết-ma) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết về y chỉ (P. nissayakamma, 依止羯磨, y chỉ yết-ma) (Thích Nhật Từ)
biểu quyết xin lỗi (P. paṭisāraṇīyakamma, 道歉羯磨, đạo khiểm yết-ma) (Thích Nhật Từ)
biểu sắc (表色) (Thích Nhật Từ)
biểu tượng màu của Phật giáo Tây Tạng (Thích Nhật Từ)
biểu tượng Phật giáo (S. pratīka, E. Buddhist symbols) (Thích Nhật Từ)
biểu tượng Phật giáo Đông Nam Á (Thích Nhật Từ)
biểu tượng Phật giáo Kim cương thừa (Thích Nhật Từ)
biểu tượng Phật giáo Nguyên thủy (Thích Nhật Từ)
biểu trưng phù hiệu bộ môn (Thích Nhật Từ)
bình (瓶) (Thích Nhật Từ)
bình bát (Thích Nhật Từ)
bình báu (S. kumbha) (Thích Nhật Từ)
Bình nguyên Hoa Bắc (華北平原) (Thích Nhật Từ)
bỏ giới (捨戒) (Thích Nhật Từ)
Book of the Discipline (Thích Nhật Từ)
bổ nhiệm Ban Hộ tự (Thích Nhật Từ)
bổ nhiệm Ban Quản trị tự viện (Thích Nhật Từ)
bổ nhiệm Ban Trụ trì (Thích Nhật Từ)
bổ nhiệm Trụ trì (Thích Nhật Từ)
bộ thủ (部首) (Thích Nhật Từ)
bốn bậc học của Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
bốn bậc ngành Oanh vũ (Thích Nhật Từ)
bốn bậc Ngành Thanh (Thích Nhật Từ)
bốn bậc Ngành Thiếu nam nữ (Thích Nhật Từ)
bốn bộ chúng (四部眾) (Thích Nhật Từ)
bốn bộ phái (四眾分化) (Thích Nhật Từ)
bốn cấp Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
bốn cộng đồng đệ tử Phật (四部眾) (Thích Nhật Từ)
bốn chọn lựa (四料簡, tứ liệu giản) (Thích Nhật Từ)
bốn chúng đệ tử (四部弟子) (Thích Nhật Từ)
bốn hướng (四向) (Thích Nhật Từ)
bốn mùa (Thích Nhật Từ)
bốn niềm tin bất hoại (Thích Nhật Từ)
bốn nguyện lớn (Thích Nhật Từ)
bốn pháp giới (四法界) (Thích Nhật Từ)
bốn quả (四果) (Thích Nhật Từ)
bốn quả sa-môn (四沙門果) (Thích Nhật Từ)
bốn quả thánh (四聖果) (Thích Nhật Từ)
Bổn tôn (Thích Nhật Từ)
bốn tu học của GĐPT (Thích Nhật Từ)
bốn Trại đào tạo Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
bốn uy nghi (四威儀) (Thích Nhật Từ)
bổng (棒) (Thích Nhật Từ)
bổng hát (棒喝) (Thích Nhật Từ)
bố-tát (P. uposatha, S. upavasatha, 布薩) (Thích Nhật Từ)
Bồ-tát (菩薩) (Thích Nhật Từ)
Bồ-tát giới (Thích Nhật Từ)
Buddha Park (Thích Nhật Từ)
buddha, 迦葉佛) thường được dịch là Phật Ẩm Quang (Thích Nhật Từ)
Buddhist Publication Society (Thích Nhật Từ)
Buddhist Society of India (Thích Nhật Từ)
Buddhist Studies Review (Thích Nhật Từ)
Buddhist Studies Review (Thích Nhật Từ)
Buddhist-Christian Studies (Thích Nhật Từ)
bủn xỉn với chánh pháp (Thích Nhật Từ)
cá cặp (S. matsyayugma) (Thích Nhật Từ)
ca dao (Thích Nhật Từ)
cá gỗ (Thích Nhật Từ)
cách chào GĐPT (Thích Nhật Từ)
Ca-di-la quốc (P. Kapilavatthu, S. Kapilavastu, 迦夷羅國) (Thích Nhật Từ)
cai (姟, 該) (Thích Nhật Từ)
cải đạo tập thể theo Phật giáo (Thích Nhật Từ)
cái đơn (Thích Nhật Từ)
cải gia vi tự (Thích Nhật Từ)
cái nôi nền văn minh (cradle of civilization) (Thích Nhật Từ)
Canadian Journal of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Canadian Journal of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
cảnh sắc (境色) (Thích Nhật Từ)
Cao nguyên Trung phần (Thích Nhật Từ)
cạo tóc bỏ trang sức (剃髪落飾) (Thích Nhật Từ)
cát tường tọa (吉祥坐) (Thích Nhật Từ)
ca-thy-na y (P. kaṭhina, S. kathina, 迦絺那衣) (Thích Nhật Từ)
Căn bản thuyết nhất thiết Tỳ-nại-da (Thích Nhật Từ)
cắt tóc đi tu (剃度出家) (Thích Nhật Từ)
cắt tóc thọ giới (剃髪受戒, thế phát thọ giới) (Thích Nhật Từ)
cậc Lực (Thích Nhật Từ)
cậc Tung bay (Thích Nhật Từ)
cầm hoa mỉm cười (拈華微笑) (Thích Nhật Từ)
cấm treo cờ Phật giáo trong lễ Phật đản 1963 (Thích Nhật Từ)
cận tử nghiệp (近死業) (Thích Nhật Từ)
cận viên (P = S. upa-saṃpanna, 近圓) (Thích Nhật Từ)
cấp Chứng điệp an cư (Thích Nhật Từ)
cấp Chứng điệp thụ giới (Thích Nhật Từ)
Cấp Dũng (Thích Nhật Từ)
Cấp Gia đình (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Bậc Hòa (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Bậc Hướng thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Bậc Mở mắt (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Cấp Tập (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Bậc A (Nam, Nữ Phật tử) (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Bậc B (Nam, Nữ Phật tử) (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Bậc Hướng thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Chánh thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Hướng thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Đồng, Bậc Mở Mắt (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Đồng (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Thanh bậc A (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Thanh bậc B (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Thanh (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Ngành Thiếu (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Sơ thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh Trung thiện (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu Đoàn sinh (Thích Nhật Từ)
Cấp hiệu (Thích Nhật Từ)
Cấp Miền (Thích Nhật Từ)
Cấp Tấn (Thích Nhật Từ)
Cấp Tập (Thích Nhật Từ)
Cấp Tín (Thích Nhật Từ)
cấp thí y (急施衣) (Thích Nhật Từ)
cất giữ y dư (畜長衣) (Thích Nhật Từ)
câu đố (Thích Nhật Từ)
cầu giáo thọ (求教授) (Thích Nhật Từ)
cầu tịch (求寂) (Thích Nhật Từ)
cầu thầy y chỉ (Thích Nhật Từ)
câu-chi (s. koṭi, 俱脂) (Thích Nhật Từ)
Câu-lưu-tôn Phật (P. Kakusandha-buddha, S. Krakucchanda-buddha, 拘留孫佛) (Thích Nhật Từ)
Câu-na-hàm Mâu-ni Phật (P. Koṇāgamana-buddha, S. Kanakamuni-buddha, 拘那含牟尼佛) (Thích Nhật Từ)
cây phất trần (fly-whisk) (Thích Nhật Từ)
con số 108 (Thích Nhật Từ)
con số 18 (Thích Nhật Từ)
con số 500 (Thích Nhật Từ)
cổ lâu (鼔樓) (Thích Nhật Từ)
Cô nhi viện Quách Thị Trang (Thích Nhật Từ)
cổ phong (Thích Nhật Từ)
cổ tích loài vật (Thích Nhật Từ)
cổ tích phiêu lưu (Thích Nhật Từ)
cổ tích thần kỳ (Thích Nhật Từ)
cổ tích (Thích Nhật Từ)
cô tiểu (Thích Nhật Từ)
cố ý xuất bất tịnh (故出不净) (Thích Nhật Từ)
cố ý xuất tinh (故意出精, cố ý xuất tinh) (Thích Nhật Từ)
cố ý xúc chạm thân thể người nữ (故意與女人身體相觸) (Thích Nhật Từ)
công (peacock) (Thích Nhật Từ)
công án (公案, Kōan) (Thích Nhật Từ)
công án cổ tắc (古則公案) (Thích Nhật Từ)
công án cơ quan (C. 機關公案, J. kikan kōan) (Thích Nhật Từ)
công án hiện thành (現成公案) (Thích Nhật Từ)
công án nan thấu (S. 難透公案, J. nantō kōan) (Thích Nhật Từ)
công án ngôn thuyên (C. 言詮公案, J. gonsen kōan) (Thích Nhật Từ)
công án ngũ vị (C. 五位公案, J. goi kōan) (Thích Nhật Từ)
công án pháp thân (C. 法身公案, J. hosshin kōan) (Thích Nhật Từ)
công dân toàn cầu (global citizen) (Thích Nhật Từ)
Công điện số 9195 của Phủ Tổng thống (Thích Nhật Từ)
cộng đồng tại gia (在家眾) (Thích Nhật Từ)
cộng đồng tại gia nam (男性在家眾) (Thích Nhật Từ)
cộng đồng tại gia nữ (女性在家眾) (Thích Nhật Từ)
cộng đồng xuất gia nam (男性出家眾) (Thích Nhật Từ)
cộng đồng xuất gia nữ (女性出家眾) (Thích Nhật Từ)
Công đức y kiền-độ (P. Kaṭhinakkhandhaka, 功德衣犍度) (Thích Nhật Từ)
cổng hai cửa (Thích Nhật Từ)
cổng tam quan (Thích Nhật Từ)
cộng tính văn hóa (cultural additivity, 文化可加性) (Thích Nhật Từ)
công trình phụ trợ (Thích Nhật Từ)
công trình tín ngưỡng (Thích Nhật Từ)
công trình tôn giáo (Thích Nhật Từ)
công trình xây dựng (Thích Nhật Từ)
công trường Diên Hồng (Thích Nhật Từ)
Công trường Quách Thị Trang (Thích Nhật Từ)
Công văn (Thích Nhật Từ)
Công viên Phật (Buddha Park) (Thích Nhật Từ)
cột lửa (flaming pillar) (Thích Nhật Từ)
cốt truyện (plotline hay dramatic structure) (Thích Nhật Từ)
cờ cầu nguyện của Tây Tạng (Tibetan prayer flag) (Thích Nhật Từ)
Cờ Phật giáo quốc tế không thể bị triệt hạ (Thích Nhật Từ)
cờ Phật giáo thế giới (International Buddhist Flag) (Thích Nhật Từ)
cơ sở GHPGVN (Thích Nhật Từ)
cơ sở tín ngưỡng (Thích Nhật Từ)
cơ sở tôn giáo (Thích Nhật Từ)
cụ túc (P = S. upa-saṃpanna, 具足) (Thích Nhật Từ)
cụ túc giới (具足戒) (Thích Nhật Từ)
Cù-đàm nữ (瞿曇女) (Thích Nhật Từ)
Cù-đàm-di (瞿曇彌) (Thích Nhật Từ)
cúng dường bằng dâm dục (淫欲供养, dâm dục cúng dường) (Thích Nhật Từ)
cùng nguyên tắc hướng dẫn (P. ekuddeso) (Thích Nhật Từ)
cùng tụng giới (P. ekuddeso) (Thích Nhật Từ)
cửa không (S. Sūniyatā, 空門) (Thích Nhật Từ)
cửa pano ghép (Thích Nhật Từ)
cửa thượng song hạ bản (Thích Nhật Từ)
cửa vô nguyện (S. Apranihita, 無願門) (Thích Nhật Từ)
cửa vô tướng (S. Animitta, 無相門) (Thích Nhật Từ)
cưỡng vận (Thích Nhật Từ)
cửu não (九惱) (Thích Nhật Từ)
cửu thứ đệ định (九次第定) (Thích Nhật Từ)
Cưu-ma-la-thập (S. Kumārajīva, 鳩摩羅什, 344 - 413) (Thích Nhật Từ)
chánh (P. sammā, C. 正) (Thích Nhật Từ)
chánh kiến (正見) (Thích Nhật Từ)
chánh pháp thân (正法身) (Thích Nhật Từ)
chánh tính (samyaktva, 正性) (Thích Nhật Từ)
chày kim cương (S. vajra) (Thích Nhật Từ)
chày kim cương (S. vajra, 金剛杵, kim cương chử) (Thích Nhật Từ)
chày kim cương ba mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương ba mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương bốn mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương bốn mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương chín mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương chín mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương hai mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương hai mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương một mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương một mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương năm mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
chày kim cương năm mũi nhọn (Thích Nhật Từ)
châm biếm (Thích Nhật Từ)
chân nhân (真人) (Thích Nhật Từ)
Chân Như uyển (Shinnyo-ee, 真如苑) (Thích Nhật Từ)
Châu thổ sông Hồng (Thích Nhật Từ)
chế tài (Thích Nhật Từ)
chết tốt hơn sống (死勝生, tử t hắng sanh) (Thích Nhật Từ)
chỉ (P. samatha, S. śamatha, C. 止, 奢摩他, 舍摩他, E. calm, calm abiding, tranquility) (Thích Nhật Từ)
chi (支) (Thích Nhật Từ)
Chi bộ trực thuộc Viện Hóa đạo (Thích Nhật Từ)
Chi bộ trực thuộc Viện Hóa đạo (Thích Nhật Từ)
chỉ quán song tu (止觀雙修) (Thích Nhật Từ)
chỉ trì giới (止持戒) (Thích Nhật Từ)
chiếc đơn (Thích Nhật Từ)
Chiêm-ba kiền-độ (P. Campeyyakkhandhaka, 瞻波犍度) (Thích Nhật Từ)
Chiên-đà-la ưu-bà-tắc (旃陀羅優婆塞) (Thích Nhật Từ)
Chiêu Huyền thống (昭玄統) (Thích Nhật Từ)
chiêu-đề (P. catu-disa, S. catur-diśa, 招提) (Thích Nhật Từ)
chiêu-đề Tăng (S. caturdeśa, 招提僧) (Thích Nhật Từ)
chín định theo thứ tự (S. navānupūrva-samāpattaya, C. 九次第定) (Thích Nhật Từ)
chỏm tóc (Thích Nhật Từ)
chỗ có thể làm việc ân ái (Thích Nhật Từ)
chỗ có thể nói chuyện dâm ô (Thích Nhật Từ)
chỗ che khuất (P. paṭicchanne āsane) (Thích Nhật Từ)
chỗ kín đáo (P. raho, 隐密座位) (Thích Nhật Từ)
chú đạo (Thích Nhật Từ)
chủ đề hỗn hợp (P. Khuddakavatthukkhandhaka, 雜項犍度, tạp hạng kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề lớn (P. Mahākhandhaka, 大犍度, đại kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về an cư mùa mưa (P. Vassūpanāyika-kkhandhaka, 雨安居犍度, vũ an cư kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về bảy trăm người (P. Sattasatikakkhandhaka,七百人犍度, thất bách nhân kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về biệt trú (P.Parivāsakkhandhaka, 别住犍度) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về biểu quyết Tăng đoàn (P. Kammakkhandhaka, 羯磨犍度, yết-ma kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về da thuộc (皮革犍度, Cammakkhandhaka) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về dứt tranh chấp (P. Samathakkhandhaka, 滅諍犍度, diệt tránh kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về Kiều-thưởng-di (P. Kosambikkhandhaka, 喬賞彌犍度, Kiều-thưởng-di kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về năm trăm người (P. Pañcasatikakkhandhaka, 五百人犍度, ngũ bách nhân kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về nước Chiêm-ba (P. Campeyyakkhandhaka, 瞻波犍度, Chiêm-ba kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về oai nghi (P. Vattakkhandhaka, 儀法犍度, nghi pháp kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về phá hòa hợp Tăng (P. Saṅghabhedakkhandhaka, 破僧犍度, phá tăng kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về pháp phục (P. Cīvarakkhandhaka, 衣犍度, y kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về tập hợp chúng (P. Samuccayakkhandhaka, 集眾犍度, tập chúng kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về tụng giới (P.Uposathakkhandhaka, 诵戒犍度, Tụng giới kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về tụng giới ngắt khoảng (P. Pātimokkhaṭṭhapanakkhandhaka, 中止戒犍度, trung chỉ giới kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về tự tứ (P. Pavāraṇākkhandhaka, 自恣犍度, tự tứ kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về Tỳ-kheo-ni (P. Bhikkhunīkhandhaka, 比丘尼犍度, tỳ-kheo-ni kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về thuốc (P. Bhesajjakkhandhaka, 药犍度, dược kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về trú xứ (P. Senāsanakkhandhaka, 住所犍度, trú sở kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề về y công đức (P. Kaṭhinakkhandhaka, 功德衣犍度, công đức y kiền-độ) (Thích Nhật Từ)
chủ đề (P. khandhaka, 犍度) (Thích Nhật Từ)
chú điệu (Thích Nhật Từ)
Chú giải Luật tạng (Vinaya Piṭaka) (Thích Nhật Từ)
chủ nghĩa nhân đạo (Thích Nhật Từ)
Chủ tịch Hội đồng Trị sự (Thích Nhật Từ)
chú tiểu (Thích Nhật Từ)
chùa ba mái (Thích Nhật Từ)
chùa bảy mái (Thích Nhật Từ)
chùa bốn mái (Thích Nhật Từ)
chùa chữ Công (正殿) (Thích Nhật Từ)
chùa chữ Đinh (Thích Nhật Từ)
chùa chữ nội công, ngoại quốc (Thích Nhật Từ)
chùa chữ Tam (三) (Thích Nhật Từ)
chùa hạ (下殿) (Thích Nhật Từ)
chùa hai mái (Thích Nhật Từ)
chùa Hộ (Thích Nhật Từ)
Chùa khuôn Giáo hội (Thích Nhật Từ)
Chùa khuôn hội (Thích Nhật Từ)
chùa một mái (Thích Nhật Từ)
Chùa quốc doanh (Thích Nhật Từ)
chùa tám mái (Thích Nhật Từ)
chùa tháp (Thích Nhật Từ)
chùa thượng (上殿) (Thích Nhật Từ)
chùa trung (中殿) (Thích Nhật Từ)
chùa (Thích Nhật Từ)
chúng học pháp (P. sikkhākaraṇīya, S. Śiksākaraṇīya, 眾學法) (Thích Nhật Từ)
chung lâu (鐘樓) (Thích Nhật Từ)
Chúng phó (Thích Nhật Từ)
chủng tánh (種姓) (Thích Nhật Từ)
Chúng trưởng (Thích Nhật Từ)
Chung-Hwa Institute of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
chuổi hạt (P=S. mala, Buddhist prayer beads) (Thích Nhật Từ)
chuông (Thích Nhật Từ)
chuyển đổi Hệ phái (Thích Nhật Từ)
chữ biểu ý (表意文字) (Thích Nhật Từ)
chữ chỉ sự (指事文字) (Thích Nhật Từ)
chữ chuyển chú (轉注文字) (Thích Nhật Từ)
chữ giả tá (假借文字) (Thích Nhật Từ)
chữ hài thanh (諧聲) (Thích Nhật Từ)
chữ hình thanh (形聲文字) (Thích Nhật Từ)
chữ hội ý (會意文字) (Thích Nhật Từ)
chữ tượng hình (象形文字) (Thích Nhật Từ)
chữ Vạn (S. swastika, 卍) (Thích Nhật Từ)
chưa đến một năm (不滿一歲, bất mãn nhất tuế) (Thích Nhật Từ)
Chứng điệp an cư (Thích Nhật Từ)
Chứng điệp thụ giới (Thích Nhật Từ)
chứng ngộ (證悟) (Thích Nhật Từ)
Chương trình sinh hoạt GĐPT (Thích Nhật Từ)
Chương trình tu học GĐPT (Thích Nhật Từ)
Ðại diện Miền (Thích Nhật Từ)
danh (名) (Thích Nhật Từ)
Danh hiệu Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
danh lam thắng cảnh (Thích Nhật Từ)
dân ca (Thích Nhật Từ)
dấu bàn chân Phật (buddhapāda) (Thích Nhật Từ)
di chúc (Thích Nhật Từ)
dị giáo (異教) (Thích Nhật Từ)
Di sản thế giới tại Việt Nam (Thích Nhật Từ)
di sản (Thích Nhật Từ)
Di tích cấp tỉnh (Thích Nhật Từ)
Di tích kiến trúc nghệ thuật (Thích Nhật Từ)
Di tích khảo cổ (Thích Nhật Từ)
Di tích lịch sử cách mạng (Thích Nhật Từ)
Di tích lịch sử văn hóa (Thích Nhật Từ)
Di tích quốc gia đặc biệt (Thích Nhật Từ)
Di tích quốc gia (Thích Nhật Từ)
Di tích thắng cảnh (Thích Nhật Từ)
di tích (Thích Nhật Từ)
di tinh (Thích Nhật Từ)
Diễn văn Phật đản (Thích Nhật Từ)
diệt tránh kiền-độ (P. Samathakkhandhaka, 滅諍犍度) (Thích Nhật Từ)
diệt tránh kiền-độ (P. Samathakkhandhaka, 灭諍犍度) (Thích Nhật Từ)
do-tuần (S=P. yojana, 由旬) (Thích Nhật Từ)
do-tuần (S=P. yojana, 由旬) (Thích Nhật Từ)
du (P. Telaṃ, 油) (Thích Nhật Từ)
du (P. Telaṃ, 油) (Thích Nhật Từ)
du hành (遊行) (Thích Nhật Từ)
du phương (遊方) (Thích Nhật Từ)
Dụ số 10 (Thích Nhật Từ)
Du-già sĩ (瑜伽士) (Thích Nhật Từ)
Du-già sư (瑜伽師) (Thích Nhật Từ)
dụng cụ lọc nước (濾水, lự thủy) (Thích Nhật Từ)
duyên khởi A-lại-da (賴耶緣起) (Thích Nhật Từ)
duyên khởi chân như (真如緣起) (Thích Nhật Từ)
duyên khởi nghiệp cảm (業感緣起) (Thích Nhật Từ)
duyên khởi pháp giới (法界緣起) (Thích Nhật Từ)
Dự án những Chiếc lá Cọ mong manh (Thích Nhật Từ)
dữ đồng nam, nam tử tương kính ái (與童男、男子相敬愛) (Thích Nhật Từ)
dữ đồng nam, nam tử tương kính ái (與童男、男子相敬愛) (Thích Nhật Từ)
Dược kiền-độ (P. Bhesajjakkhandhaka, 药犍度) (Thích Nhật Từ)
dương chi (楊枝) (Thích Nhật Từ)
Dương Viết Đạt (Thích Nhật Từ)
đa nhân mích tội tướng tỳ-ni (P. yebhuyyasikā, S. yad-bhūyasikīya, 多人覓罪相) (Thích Nhật Từ)
đả tọa (打坐) (Thích Nhật Từ)
đa thần giáo (polytheism) (Thích Nhật Từ)
Đại Ái Đạo (大爱道) (Thích Nhật Từ)
Đại Ái Đạo kinh (P. Mahāpajāpatī Sutta, S. Mahāprajāpatī Sutra, 大愛道經) (Thích Nhật Từ)
Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh (大正新脩大藏經, Taishō Shinshū Daizōkyō) (Thích Nhật Từ)
đại chúng (大眾) (Thích Nhật Từ)
Đại chúng bộ (大眾部) (Thích Nhật Từ)
Đại đức (大德) (Thích Nhật Từ)
Đại đức Tăng (大德僧) (Thích Nhật Từ)
đại đức Tăng nghe (大德僧聽) (Thích Nhật Từ)
Đại giới đàn (大戒壇) (Thích Nhật Từ)
đại hòa thượng (大和尚) (Thích Nhật Từ)
Đại Hòa thượng (大和尚) (Thích Nhật Từ)
Đại học Phương Nam (Thích Nhật Từ)
Đại học Phương Nam (Thích Nhật Từ)
Đại học Vạn Hạnh (Thích Nhật Từ)
Đại hội bất thường (Thích Nhật Từ)
Đại hội bất thường (Thích Nhật Từ)
Đại hội Đại biểu Phật giáo quận huyện (Thích Nhật Từ)
Đại hội Đại biểu Phật giáo Toàn quốc (Thích Nhật Từ)
Đại hội GHPGVNTN (Thích Nhật Từ)
Đại hội khoáng đại bất thường (Thích Nhật Từ)
Đại hội Đại biểu Phật giáo tỉnh thành (Thích Nhật Từ)
đại kiền-độ (P. Mahākhandhaka, 大犍度) (Thích Nhật Từ)
Đài kỷ niệm Thánh tử đạo (Thích Nhật Từ)
đải lọc nước (P. parissāvana, S. parisrᾱvaṇa, 漉水囊) (Thích Nhật Từ)
Đại Phạm thiên vương (S. Mahā-brahmā (-deva) (Thích Nhật Từ)
Đại phẩm (Mahāvagga, 大品) (Thích Nhật Từ)
Đại phân tích (大分别, Mahāvibhaṅga) (Thích Nhật Từ)
Đại Tăng chánh (大僧正) (Thích Nhật Từ)
Đại Tăng đô (大僧都) (Thích Nhật Từ)
đại tiên nhơn đạo (大仙人道) (Thích Nhật Từ)
đại tỷ (大姊) (Thích Nhật Từ)
Đại Tỳ-kheo-ni (大比丘尼) (Thích Nhật Từ)
Đài Thánh tử đạo (Thích Nhật Từ)
Đại thừa (S. mahāyāna, 大乘) (Thích Nhật Từ)
đại vọng ngữ (大妄语) (Thích Nhật Từ)
đàn chỉ (S. acchaṭa-saṃghāta, 彈指) (Thích Nhật Từ)
đàn-việt (S. dānapati, 檀越) (Thích Nhật Từ)
đạo ca (Thích Nhật Từ)
đạo ca (Thích Nhật Từ)
đạo chủng tính (道種性) (Thích Nhật Từ)
Đạo dụ số 10 (Thích Nhật Từ)
đạo đức Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
đạo kỳ (Thích Nhật Từ)
Đạo luật ân nghĩa và nhân nghĩa (Thích Nhật Từ)
Đạo nhân thống (道人統) (Thích Nhật Từ)
Đạo Phật Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
đạo quả (道果) (Thích Nhật Từ)
đạo sư (S. guru, 導師) (Thích Nhật Từ)
Đạo nghĩa tình dân tộc (Thích Nhật Từ)
đạo, đời (道俗) (Thích Nhật Từ)
đạo, tục (道俗) (Thích Nhật Từ)
đặc cách tấn phong Giáo phẩm (Thích Nhật Từ)
đắc giới (得戒) (Thích Nhật Từ)
đắc giới hòa thượng (得戒和尚) (Thích Nhật Từ)
đắc giới hòa thượng ni (得戒和尚尼) (Thích Nhật Từ)
Đặng Văn Công (Thích Nhật Từ)
đập tay (Thích Nhật Từ)
đầu đao con giống (Thích Nhật Từ)
đầu đao con kìm nóc (Thích Nhật Từ)
đầu đao long nghê (Thích Nhật Từ)
đầu đao mây (Thích Nhật Từ)
đầu đao phượng hoàng (Thích Nhật Từ)
đầu-đà (P=S. Dhūta, 頭陀) (Thích Nhật Từ)
đề cao bản thân (P. adhimānā) (Thích Nhật Từ)
Đệ lục Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ ngũ Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ ngũ Trưởng Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Đệ nhất Chủ tịch HĐTS (Thích Nhật Từ)
đệ nhất nghĩa đế (P. paramattha sacca, S. paramārtha satya, 第一義諦) (Thích Nhật Từ)
đệ nhất nghĩa đế (P. paramattha sacca, S. paramārtha satya, 第一義諦) (Thích Nhật Từ)
Đệ nhất Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Đệ nhất Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ nhất Trưởng Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Đệ nhị Chủ tịch HĐTS (Thích Nhật Từ)
Đệ nhị Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Đệ nhị Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ nhị Trưởng Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Đệ tam Chủ tịch HĐTS (Thích Nhật Từ)
Đệ tam Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Đệ tam Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ tam Trưởng Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
đệ tử (弟子) (Thích Nhật Từ)
Đệ tứ Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Đệ tứ Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Đệ tứ Trưởng Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
đi theo nhóm riêng (加入別眾, gia nhập biệt chúng) (Thích Nhật Từ)
điều cần học (P. sikkha-sajiva-samapanno, 學處, học xứ) (Thích Nhật Từ)
điệu chúng (Thích Nhật Từ)
Điều lệ (Thích Nhật Từ)
đọa lạc tâm (堕落心) (Thích Nhật Từ)
Đoàn du Tăng Khất sĩ đầu tiên (Thích Nhật Từ)
Đoàn Đại biểu Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
đoản kỳ xuất gia (短期出家) (Thích Nhật Từ)
đoàn nam Oanh vũ (Thích Nhật Từ)
đoàn nam Phật tử (Thích Nhật Từ)
Đoàn Ni giới (Thích Nhật Từ)
đoàn Nữ Oanh vũ (Thích Nhật Từ)
đoàn nữ Phật tử (Thích Nhật Từ)
đoàn phục (Thích Nhật Từ)
đoàn sinh ngành Đồng (Oanh vũ) (Thích Nhật Từ)
đoàn sinh ngành Thanh (Thích Nhật Từ)
đoàn sinh ngành Thiếu (Thích Nhật Từ)
đoàn sinh (Thích Nhật Từ)
đoàn Thiếu nam (Thích Nhật Từ)
đoàn Thiếu nữ (Thích Nhật Từ)
Đoàn trưởng (Thích Nhật Từ)
Đô thành, Sài Gòn Gia Định (Thích Nhật Từ)
Đô thống (都統) (Thích Nhật Từ)
đồ vứt đi (P. paṃsukūla) (Thích Nhật Từ)
độc giả (Thích Nhật Từ)
độc thần giáo (monotheism) (Thích Nhật Từ)
Đội phó (Thích Nhật Từ)
Đội trưởng (Thích Nhật Từ)
đồng âm dị nghĩa (Thích Nhật Từ)
Đồng bằng Ấn-Hằng (Thích Nhật Từ)
Đông độ lục tổ (Thích Nhật Từ)
đồng học (同學) (Thích Nhật Từ)
Đông Nam phần (Thích Nhật Từ)
đồng nhất thuyết giới (Thích Nhật Từ)
Động sản Quản trị vụ (Thích Nhật Từ)
đồng thoại (Thích Nhật Từ)
đột-kiết-la (P. dukkaṭa, S. duṣkṛta, 突吉羅) (Thích Nhật Từ)
đơn bàn (單盤) (Thích Nhật Từ)
đơn vị Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
Đơn xin tự thiêu (Thích Nhật Từ)
đứng dưới tuyết chặt tay (立雪断臂) (Thích Nhật Từ)
đứng dưới tuyết chặt tay (立雪断臂) (Thích Nhật Từ)
được giới (得戒) (Thích Nhật Từ)
đường đầu (堂頭) (Thích Nhật Từ)
Fragile Palm Leaves project (Thích Nhật Từ)
gác chuông (鐘樓, chung lâu) (Thích Nhật Từ)
gác chuông Chùa Keo (Thích Nhật Từ)
gác trống (鼔樓, cổ lâu) (Thích Nhật Từ)
gậy đánh (棒) (Thích Nhật Từ)
gậy đánh, tiếng hét (棒喝) (Thích Nhật Từ)
GHPGVN ở hải ngoại (Thích Nhật Từ)
GHPGVN quận huyện (Thích Nhật Từ)
GHPGVN tỉnh, thành phố (Thích Nhật Từ)
GHPGVN (Thích Nhật Từ)
Gia đình Phật tử cấp cơ sở (Thích Nhật Từ)
Gia đình Phật tử Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Gia đình Phật tử vụ (Thích Nhật Từ)
gia nhập biệt chúng (加入別眾) (Thích Nhật Từ)
gia nhập Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
Gia trưởng (Thích Nhật Từ)
giải thoát (P. Aṭṭha vimokkhā, S. Aṣṭa vimokṣāḥ, 解脫) (Thích Nhật Từ)
Giáo chỉ số 10 (Thích Nhật Từ)
Giáo chỉ số 16/GC– HĐCM (Thích Nhật Từ)
Giáo chỉ số 9 (Thích Nhật Từ)
Giáo chỉ tấn phong (Thích Nhật Từ)
Giáo chỉ (Thích Nhật Từ)
Giáo dục vụ (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn (教團) (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn I (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn II (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn III (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn IV (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn Ni (比丘尼教團) (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn Ni của Hệ phái Khât sĩ (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn Phật giáo (佛教教團) (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn Tăng (比丘教團) (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn V (Thích Nhật Từ)
Giáo đoàn VI (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Khất sĩ Ni giới Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Khất sĩ Ni giới (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Liên Hoa Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo quốc doanh (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo Tăng già Khất sĩ Thế giới (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo Tăng già Khất sĩ Việt nam (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất tại Hải ngoại (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Phật giáo Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Giáo hội quận huyện (Thích Nhật Từ)
Giáo hội quốc doanh (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Tăng già Khất sĩ Việt nam (Thích Nhật Từ)
Giáo hội Tỉnh (Thích Nhật Từ)
Giáo hội thị xã (Thích Nhật Từ)
Giáo hội xã (Thích Nhật Từ)
giáo nghĩa (教義) (Thích Nhật Từ)
Giáo phầm Hệ phái Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Giáo phẩm Ni (Thích Nhật Từ)
Giáo phẩm Tăng (Thích Nhật Từ)
Giáo phẩm thường trực Ni giới Hệ phái Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Giáo phẩm trung ương (Thích Nhật Từ)
giếng chùa (Thích Nhật Từ)
giờ trái đất (earth hour) (Thích Nhật Từ)
giới bất hoại tịnh (戒不壞淨) (Thích Nhật Từ)
Giới bổn (P. Pātimokkha, S. Pratimokṣa, 戒本) (Thích Nhật Từ)
giới Bồ-tát (S. Bodhisattva-śīla, 菩薩戒) (Thích Nhật Từ)
giới Cụ túc (具足戒) (Thích Nhật Từ)
giới chỉ trì (止持戒) (Thích Nhật Từ)
Giới đàn (戒壇) (Thích Nhật Từ)
Giới đàn Cụ túc (Thích Nhật Từ)
Giới đàn Sa-di và Sa-di-ni (Thích Nhật Từ)
Giới đàn Thức-xoa-ma-na-ni (Thích Nhật Từ)
Giới đàn (Thích Nhật Từ)
giới hạn sắc (界限色) (Thích Nhật Từ)
giới hạn sắc (界限色) (Thích Nhật Từ)
giới hạnh (戒行) (Thích Nhật Từ)
Giới kinh (P. Pātimokkhasutta, S. prātimokṣasūtra, 戒經) (Thích Nhật Từ)
giới không đại vọng ngữ (不大妄语) (Thích Nhật Từ)
giới không được giết người (不殺人) (Thích Nhật Từ)
giới không làm bất tịnh (不净行) (Thích Nhật Từ)
giới không trộm cắp (不偷盗) (Thích Nhật Từ)
giới lạp (戒臘) (Thích Nhật Từ)
giới lớn (Thích Nhật Từ)
giới luật (戒律) (Thích Nhật Từ)
Giới luật Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
bổn” (四分律比丘戒本) (Thích Nhật Từ)
Giới luật môn (戒律門) (Thích Nhật Từ)
giới luật Phật giáo (佛教戒律) (Thích Nhật Từ)
giới nhỏ nhặt (小小戒) (Thích Nhật Từ)
giới như gương báu chân thật (戒如真寶鏡, giới như chân bảo cảnh) (Thích Nhật Từ)
giới như ngọn đèn sáng tỏ (戒如大明燈, giới như đại minh đăng) (Thích Nhật Từ)
giới pháp (戒法) (Thích Nhật Từ)
Giới pháp cư sĩ (Thích Nhật Từ)
Giới pháp Sa-di và Sa-di-ni (Thích Nhật Từ)
Giới pháp Tỳ-kheo-ni (Thích Nhật Từ)
giới tác trì (作持戒) (Thích Nhật Từ)
giới tính thứ ba (Thích Nhật Từ)
giới tướng (戒相) (Thích Nhật Từ)
giới thể (戒體) (Thích Nhật Từ)
hạ an cư (夏安居) (Thích Nhật Từ)
hạ lạp (Thích Nhật Từ)
ha trách yết-ma (呵責羯磨, tajjanīyakamma) (Thích Nhật Từ)
hạ y (下衣) (Thích Nhật Từ)
hai bộ phái căn bản (根本二部) (Thích Nhật Từ)
hai cộng đồng Tăng tục (僧俗二眾) (Thích Nhật Từ)
hài kịch lãng mạn (romantic comedy) (Thích Nhật Từ)
hài kịch (Thích Nhật Từ)
hai mươi bộ phái Tiểu thừa (小乘二十部, twenty schools of lesser vehicle Buddhism, twenty schismatic schools, twenty nikāya schools) (Thích Nhật Từ)
hai mươi hai lời nguyện (Twenty-two vows) (Thích Nhật Từ)
hai mươi tám tổ (二十八祖) (Thích Nhật Từ)
hai trăm hai mươi bảy giới (P. suttavibhaṅga, 經分别) (Thích Nhật Từ)
hàng ma tọa (降魔坐) (Thích Nhật Từ)
hành cước (行 腳) (Thích Nhật Từ)
Hành chánh GĐPT (Thích Nhật Từ)
hành uẩn (P. sankhāra-kkhandha, S. saṃskāra-skandha, C. 行蘊, E. the mental-formation group) (Thích Nhật Từ)
hát (喝) (Thích Nhật Từ)
hắc thạch mật (P. phāṇitaṃ, 黑石蜜) (Thích Nhật Từ)
hậu an cư (後安居) (Thích Nhật Từ)
hậu đường (後堂) (Thích Nhật Từ)
Hậu Giang Nam phần (Thích Nhật Từ)
hầu hạ (P. pāricariya, 侍奉) (Thích Nhật Từ)
Hệ phái Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Hệ phái Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Hệ thống Tổ chức Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
hiến cúng Tự viện (Thích Nhật Từ)
Hiến chương GHPGVN (Thích Nhật Từ)
hiển sắc (顯色) (Thích Nhật Từ)
hiện tiền tỳ-ni (P. sammukhāvinaya, S. sajmukha-vinaya, 現前毘尼) (Thích Nhật Từ)
Hiệp hội Nghiên cứu Phật giáo quốc tế (Thích Nhật Từ)
Hiệp hội Phật giáo Ấn Độ (Buddhist Society of India) (Thích Nhật Từ)
Hiệp hội Phật học quốc tế (International Association of Buddhist Studies) (Thích Nhật Từ)
hình sắc (形色) (Thích Nhật Từ)
Hòa thượng (P. Upajjhāya, S. upādhyāya, 和尚, 和上) (Thích Nhật Từ)
Hòa thượng truyền giới (戒和尚) (Thích Nhật Từ)
Hòa thượng yết-ma (羯摩和尚) (Thích Nhật Từ)
hoại sắc (壞色) (Thích Nhật Từ)
hoán dụ (Thích Nhật Từ)
hoàn tục (還俗) (Thích Nhật Từ)
hoàng môn (P=S. Paṇḍaka, 黃門) (Thích Nhật Từ)
hoạt động tôn giáo ngắn hạn (Thích Nhật Từ)
hoạt động tôn giáo (Thích Nhật Từ)
Hoằng Nhẫn Đông Sơn pháp môn (弘忍的東山法門) (Thích Nhật Từ)
học gia (P. sekkhasammatāni kulāni, 學家) (Thích Nhật Từ)
Học sinh Phật tử vụ (Thích Nhật Từ)
Học viện Phật giáo Nam tông Khmer (Thích Nhật Từ)
Học viện Phật giáo Việt Nam (Vietnam Buddhist University) (Thích Nhật Từ)
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội (Thích Nhật Từ)
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế (Thích Nhật Từ)
Học viện Phật giáo Việt Nam tại TP.HCM (Thích Nhật Từ)
học xứ (學處) (Thích Nhật Từ)
hối cải trong ba lần khuyên (Thích Nhật Từ)
Hội Chùa Hương (Thích Nhật Từ)
Hội Chùa Keo (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Cố vấn Giáo hạnh (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Chứng minh (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Giám luật (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Giám luật (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Giáo phẩm Hệ phái Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Giáo phẩm trung ương (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Hoằng pháp (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Nghi lễ (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Phiên dịch Tam tạng (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Quân nhân Cách mạng (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Tư vấn Giáo dục (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Trị sự (Thích Nhật Từ)
Hội đồng Giám luật (Thích Nhật Từ)
Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự (Thích Nhật Từ)
Hội nghị bất thường (Thích Nhật Từ)
Hội nghị cấp huyện (Thích Nhật Từ)
Hội nghị giữa nhiệm kỳ (Thích Nhật Từ)
Hội nghị Hội đồng Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Hội nghị Hội đồng Trị sự (Thích Nhật Từ)
Hội nghị thường niên Trung ương Giáo hội (Thích Nhật Từ)
Hội nghị thường niên (Thích Nhật Từ)
Hội Phật giáo Đông phương (The Eastern Buddhist Society) (Thích Nhật Từ)
hối quá (P. patidesemi, S. deśayitavya, 悔過) (Thích Nhật Từ)
Hội thánh điển Pali (Pali Text Society) (Thích Nhật Từ)
Hội xuất bản Phật giáo (Buddhist Publication Society) (Thích Nhật Từ)
Huấn nghệ vụ (Thích Nhật Từ)
hùn phước (Thích Nhật Từ)
huy hiệu GHPGVN (Thích Nhật Từ)
huy hiệu GHPGVNTN (Thích Nhật Từ)
Huyền Tôn Nữ Tuyết Hoa (Thích Nhật Từ)
huỳnh môn (Thích Nhật Từ)
Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
hư cấu (Thích Nhật Từ)
Hướng đạo Phật tử vụ (Thích Nhật Từ)
hữu (有) (Thích Nhật Từ)
hữu ái, hữu khuể, hữu bố, hữu si (有愛、有恚、有怖、有癡) (Thích Nhật Từ)
im lặng (默然, mặc nhiên) (Thích Nhật Từ)
Indian International Journal of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
International Association of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
International Association of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of Buddhist Ethics (Thích Nhật Từ)
Journal of Buddhist Philosophy (Thích Nhật Từ)
Journal of Chinese Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of Global Buddhism (Thích Nhật Từ)
Journal of Pure Land Buddhism (Thích Nhật Từ)
Journal of the Institute of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of the International Association of Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of the International College for Advanced Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of the Oxford Centre for Buddhist Studies (Thích Nhật Từ)
Journal of the Pali Text Society (Thích Nhật Từ)
kết bè đảng (Thích Nhật Từ)
kết hạ (結夏) (Thích Nhật Từ)
kết phe phái (結黨) (Thích Nhật Từ)
kích thích tình dục (春藥, xuân lạc) (Thích Nhật Từ)
Kiểm duyệt vụ (Thích Nhật Từ)
kiến đạo (S. darśana-mārga, C.見道) (Thích Nhật Từ)
Kiến tạo vụ (Thích Nhật Từ)
kiên trì với chủ trương ban đầu (P. tatheva paggaṇheyya) (Thích Nhật Từ)
kiến trúc chùa (Thích Nhật Từ)
kiền trùy (S. ghaṇṭā, 揵搥) (Thích Nhật Từ)
kiền-độ (P. khandhaka, 犍度) (Thích Nhật Từ)
kiếp (P. kappa, S. kalpa, C.劫, E. aeon) (Thích Nhật Từ)
kiết hạ an cư (結夏安居) (Thích Nhật Từ)
Kiêu-đàm-di (憍曇彌) (Thích Nhật Từ)
Kiều-đàm-di (憍曇彌) (Thích Nhật Từ)
Kiều-đáp-ma (喬答摩) (Thích Nhật Từ)
Kiều-thưởng-di kiền-độ (P. Kosambikkhandhaka, 喬賞彌犍度) (Thích Nhật Từ)
kim cương chử (Thích Nhật Từ)
kính chiếu yêu (爪鏡, trảo cảnh) (Thích Nhật Từ)
Kinh điển thiền tông (禪宗經典) (Thích Nhật Từ)
ký giả (Thích Nhật Từ)
ký hiệu sừng (Thích Nhật Từ)
kỷ luật (Thích Nhật Từ)
kỳ thánh (棋聖) (Thích Nhật Từ)
khai ngộ (開悟) (Thích Nhật Từ)
khai sơn (開山) (Thích Nhật Từ)
khai sơn kiến tự (開山建寺) (Thích Nhật Từ)
khai sơn lập tự (開山立寺) (Thích Nhật Từ)
khai sơn tạo tự (開山造寺) (Thích Nhật Từ)
khán thính giả (Thích Nhật Từ)
khen ngợi cái chết (P. maraṇavaṇṇaṃ, 贊嘆死亡, tán thán tử vong) (Thích Nhật Từ)
khiên thủ (牵手) (Thích Nhật Từ)
khiêu dâm (挑淫) (Thích Nhật Từ)
khinh cấu tội (輕垢罪) (Thích Nhật Từ)
Khmer Buddhist Academy of Vietnam (Thích Nhật Từ)
khoá tu học dành cho Huynh trưởng (Thích Nhật Từ)
Khối Ấn Quang (Thích Nhật Từ)
Khối Việt Nam Quốc tự (Thích Nhật Từ)
không bằng không chứng (無憑無據, vô bằng vô chứng) (Thích Nhật Từ)
không có bằng chứng (P. amūlakena, 無根据) (Thích Nhật Từ)
không có biểu hiện nhu nhược ý chí (P. dubbalyaṃ anāvikatvā) (Thích Nhật Từ)
không có thí chủ (P. assāmikaṃ, 没有施主) (Thích Nhật Từ)
không cố ý làm xuất tinh (Thích Nhật Từ)
không được sống chung (P. asaṃvaso, 不共住, bất cộng trú) (Thích Nhật Từ)
không môn (Thích Nhật Từ)
không nghe lời khuyên (P. dubbacajātiko, 戾語) (Thích Nhật Từ)
không từ bỏ điều cần học (P. sikkhaṃ appaccakkhāya) (Thích Nhật Từ)
không vui tu hành (Thích Nhật Từ)
khu tẩn (P=S. pārājika, 驅擯, defeat) (Thích Nhật Từ)
khu xuất yết-ma (驅出羯磨, pabbājanīyakamma) (Thích Nhật Từ)
Khuôn hội Phật giáo (Thích Nhật Từ)
Khuôn hội (Thích Nhật Từ)
lạc (P. Dadhiṃ, 酪) (Thích Nhật Từ)
lạc (P. dadhiṃ, 酪酪) (Thích Nhật Từ)
lạc vận (Thích Nhật Từ)
La-hầu-la (P. Rāhula, 羅睺羅) (Thích Nhật Từ)
làm công quả (Thích Nhật Từ)
làm mai mối (撮合, toát hợp) (Thích Nhật Từ)
làm việc bất tịnh (作不淨不, tác bất tịnh hạnh) (Thích Nhật Từ)
lầu chuông (Thích Nhật Từ)
lầu trống (Thích Nhật Từ)
Lễ chính thức (Thích Nhật Từ)
Lễ Chu niên (Thích Nhật Từ)
Lễ dâng y (Thích Nhật Từ)
Lê Đình Thám (Thích Nhật Từ)
Lễ hiệp kỵ toàn tỉnh (Thích Nhật Từ)
Lễ hiệp kỵ trong đơn vị (Thích Nhật Từ)
Lễ hiệp kỵ (Thích Nhật Từ)
Lễ lên đoàn (Thích Nhật Từ)
Lễ lược Gia đình Phật tử (Thích Nhật Từ)
Lễ mãn hạ (解夏節) (Thích Nhật Từ)
Lễ nhạc vụ (Thích Nhật Từ)
Lễ Phát nguyện vào Đoàn (mang huy hiệu Hoa Sen) (Thích Nhật Từ)
Lễ phục GĐPT (Thích Nhật Từ)
lễ phục (Thích Nhật Từ)
Lễ Quy y thọ giới (Thích Nhật Từ)
Lê Thị Kim Anh (Thích Nhật Từ)
Lễ trao cấp hiệu (Thích Nhật Từ)
Lễ trình diện đơn vị (Thích Nhật Từ)
Liên Đoàn phó (Thích Nhật Từ)
Liên Đoàn trưởng (Thích Nhật Từ)
liên hoa tọa (蓮花坐) (Thích Nhật Từ)
Lộc tử mẫu (P. Migāramātā, 鹿子母) (Thích Nhật Từ)
lộng ngữ (Thích Nhật Từ)
Lô-xá-na (S. Locana, 盧舍那) (Thích Nhật Từ)
lời đáng tin cậy (P. saddheyya-vacasā) (Thích Nhật Từ)
Lời nguyện tâm quyết (Thích Nhật Từ)
luận sư (論師) (Thích Nhật Từ)
Luật căn bản thuyết nhất thiết bộ (Thích Nhật Từ)
Luật Ma-ha Tăng-kỳ (Mahāsāṃghikavinaya, 摩訶 僧 祗 律, Móhēsēngzhīlǜ) (Thích Nhật Từ)
Luật Ngũ phần (五分律) (Thích Nhật Từ)
Luật pháp Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
luật sư (律師) (Thích Nhật Từ)
Luật tạng Pāli (Vinaya Piṭaka, 律藏) (Thích Nhật Từ)
Luật tạng toàn điển (律藏全典) (Thích Nhật Từ)
Luật tạng toàn thư (律藏全書) (Thích Nhật Từ)
Luật tạng Tùy tự hàm bản văn (律藏隨字函本文) (Thích Nhật Từ)
Luật tạng Thượng tọa bộ (Theravāda-vinaya, Vinaya Piṭaka, 上座部律, 巴利律) (Thích Nhật Từ)
Luật Tứ phần (Dharmaguptavinaya, 四分律, Sìfēn lǜ) (Thích Nhật Từ)
Luật Thập tụng (S. Sarvāstivādavinaya,十 誦 律, Shísòng lǜ) (Thích Nhật Từ)
lục bác (六博) (Thích Nhật Từ)
lục ba-la-mật (S. ṣāḍ-pārāmitā, 六波羅蜜) (Thích Nhật Từ)
lục bát (六八) (Thích Nhật Từ)
lục bát biến thể (六八變體) (Thích Nhật Từ)
lục dục thiên (六欲天) (Thích Nhật Từ)
lục sư ngoại đạo (六師外道) (Thích Nhật Từ)
lục thân (六親) (Thích Nhật Từ)
lục thư (六書) (Thích Nhật Từ)
lự thủy nang (Thích Nhật Từ)
Lưỡi liềm Màu mỡ (Fertile Crescent) (Thích Nhật Từ)
lưỡng thiệt (P. pisunā-vācā, S. paiśunya, 兩舌) (Thích Nhật Từ)
lưu tích (留錫) (Thích Nhật Từ)
ly gián (P. bhedāya, 離間) (Thích Nhật Từ)
ly gián Tăng đoàn (離間僧團) (Thích Nhật Từ)
ly hôn (Thích Nhật Từ)
ma tăng (Thích Nhật Từ)
mạc đầu phát (摸頭發) (Thích Nhật Từ)
mạch truyện (Thích Nhật Từ)
Ma-da (摩耶) (Thích Nhật Từ)
Ma-ha Ba-xà-ba-đề (P. Mahāpajāpatī Gotami, S. Mahāprajāpatī Gautamī, 摩訶波闍波提) (Thích Nhật Từ)
ma-ha Tăng-già (摩诃僧伽) (Thích Nhật Từ)
Ma-hê-thủ-la thiên vương cung (摩醯首羅天王宮) (Thích Nhật Từ)
mái chùa tàu đao lá mái (Thích Nhật Từ)
ma-lợi-bà-sa (P. parivāsa, 波利婆沙) (Thích Nhật Từ)
ma-na-đỏa (P. mānatta, 摩那埵) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala (曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala cát (དཀྱིལ་འཁོར།, sand mandala) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala Kim cương giới (Vajradhātu maṇḍala, 金剛界曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala lớn (mahā maṇḍala, 大曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala pháp (dharma maṇḍala, 法曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala tam-muội-gia (samaya maṇḍala, 三昧伽曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala Thai tạng giới (garbhakoṣadhātu maṇḍala, 胎蔵界曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Maṇḍala yết-ma (karma maṇḍala, 業曼陀羅) (Thích Nhật Từ)
Mạn-đà-la (Thích Nhật Từ)
mạng sắc (命色) (Thích Nhật Từ)
ma-sa-ca (P. māsaka, 摩沙迦) (Thích Nhật Từ)
ma-sái (磨灑) (Thích Nhật Từ)
màu hình biểu tượng của GĐPT (Thích Nhật Từ)
màu nền của Ngành (Thích Nhật Từ)
mắc nợ (負債難, phụ trách nạn) (Thích Nhật Từ)
mật (P. Madhuṃ, 密) (Thích Nhật Từ)
mích tội tướng tỳ-ni (P. tassapāpiyyasikā, S. tat-svabhāvaisīya, 覓罪相毘尼) (Thích Nhật Từ)
Miền Huệ Quang (Thích Nhật Từ)
Miền Khánh Anh (Thích Nhật Từ)
Miền Khánh Hòa (Thích Nhật Từ)
Miền Khuông Việt (Thích Nhật Từ)
Miền Liễu Quán (Thích Nhật Từ)
Miền Quảng Đức (Thích Nhật Từ)
Miền Vạn Hạnh (Thích Nhật Từ)
Miền Vĩnh Nghiêm (Thích Nhật Từ)
Minh Đăng Quang (Thích Nhật Từ)
minh tâm kiến tánh (明心見性) (Thích Nhật Từ)
mõ (Thích Nhật Từ)
móc tay (Thích Nhật Từ)
mô típ (motif) (Thích Nhật Từ)
mộng di (夢遺) (Thích Nhật Từ)
mộng tinh (夢遺, mộng di) (Thích Nhật Từ)
một lần bạch ba lần hỏi (一白三羯磨) (Thích Nhật Từ)
một trăm điều nên học (P. sikkhā karaṇīya, S. śikṣā-Karaṇi, 百百眾學) (Thích Nhật Từ)
mùa (Thích Nhật Từ)
Mucalinda (Thích Nhật Từ)
Mucilinda (Thích Nhật Từ)
Muchalinda (Thích Nhật Từ)
Mười bốn điều răn của Phật (Thích Nhật Từ)
mười điều phi pháp (十事非法) (Thích Nhật Từ)
mười huyền môn (十玄門) (Thích Nhật Từ)
mười tám bộ phái Phật giáo Tiểu thừa (小乘十八部, eighteen lesser vehicle schools, eighteen schools of the Hīnayāna) (Thích Nhật Từ)
mười tám hành vi phá hòa hợp tăng (P. bhedāya, 離間) (Thích Nhật Từ)
mười tranh chăn trâu (十牧牛圖) (Thích Nhật Từ)
Nam đốn Bắc tiệm (南顿北渐) (Thích Nhật Từ)
Nam Năng Bắc Tú (南能北秀) (Thích Nhật Từ)
Nam tông (南宗) (Thích Nhật Từ)
Nam Trung nguyên Trung phần (Thích Nhật Từ)
Namaste (नमस्ते) (Thích Nhật Từ)
năm cộng đồng xuất gia (出家五眾) (Thích Nhật Từ)
nắm đấm (Thích Nhật Từ)
năm điều đạo đức (五戒) (Thích Nhật Từ)
năm điều luật ngành Thanh, Thiếu (Thích Nhật Từ)
năm giáo (五教) (Thích Nhật Từ)
năm hạnh đầu đà (Thích Nhật Từ)
năm lỗi của Ananda (Thích Nhật Từ)
năm mắt (Thích Nhật Từ)
năm mùa (Thích Nhật Từ)
năm ngành học (S. pañca-vidyā, pañca-vidyā-sthāna; C. 五明; Tib. rigné chenpo nga) (Thích Nhật Từ)
năm ngành học (S. pañca-vidyā, pañca-vidyā-sthāna; C. 五明; Tib. rigné chenpo nga) (Thích Nhật Từ)
năm nguyện vọng của Phật giáo (Thích Nhật Từ)
nắm tay (牵手, khiên thủ) (Thích Nhật Từ)
năm tiền tệ (P. pañca māsaka, 五摩沙迦, ngũ ma-sa-ca) (Thích Nhật Từ)
nắm tóc (摸頭發, mạc đầu phát) (Thích Nhật Từ)
năm tôn giáo chính (Thích Nhật Từ)
năm thiên (五篇) (Thích Nhật Từ)
năm thực vật cay nồng (S. parivyaya, 五辛) (Thích Nhật Từ)
năm uẩn (S. pañca-skandha, P. pañca-khandha, 五蘊) (Thích Nhật Từ)
nếu không từ bỏ (若不放棄) (Thích Nhật Từ)
Ni bộ Bắc tông vụ (Thích Nhật Từ)
Ni bộ Nam tông vụ (Thích Nhật Từ)
Ni cô (尼姑) (Thích Nhật Từ)
Ni cô (Thích Nhật Từ)
Ni chúng (尼眾) (Thích Nhật Từ)
Ni đoàn (尼團) (Thích Nhật Từ)
Ni giới Giáo đoàn I (Thích Nhật Từ)
Ni giới Giáo đoàn VI (Thích Nhật Từ)
Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Ni giới Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Ni giới (Thích Nhật Từ)
Ni lưu (尼流) (Thích Nhật Từ)
Ni sư (尼師) (Thích Nhật Từ)
Ni sư truyền giới (得戒和尚尼) (Thích Nhật Từ)
Ni Tăng (尼僧) (Thích Nhật Từ)
Ni trưởng (尼長) (Thích Nhật Từ)
niêm hoa vi tiếu (Thích Nhật Từ)
niềm tin bất hoại đối với đạo đức (Thích Nhật Từ)
niềm tin bất hoại đối với Pháp (Thích Nhật Từ)
niềm tin bất hoại đối với Phật (Thích Nhật Từ)
niềm tin bất hoại đối với Tăng (Thích Nhật Từ)
niềm tin tôn giáo (religious beliefs) (Thích Nhật Từ)
niết-bàn (P. nibbāna, S. nirvana, 涅槃) (Thích Nhật Từ)
niết-bàn Tăng (S. nivāsana, 涅槃僧) (Thích Nhật Từ)
ni-sư-đàn (P. nisidana, S. nisadana, 尼師壇) (Thích Nhật Từ)
ni-tát-kỳ ba-dật-đề (P. nissaggiya pācittiya, S. niḥsargika-pāyantika) (Thích Nhật Từ)
noãn pháp (暖法) (Thích Nhật Từ)
nói ba việc tự tứ (說三事自恣:見、聞、疑) (Thích Nhật Từ)
nói dối (P. tucchaṃ musā vilapin) (Thích Nhật Từ)
nói lời dâm ô với người nữ (對女人說淫穢語詞) (Thích Nhật Từ)
nói lời thô tục (粗俗語詞) (Thích Nhật Từ)
nô tỳ (奴婢) (Thích Nhật Từ)
nội (內) (Thích Nhật Từ)
nội đạo (內道) (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban giáo dục Phật giáo (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Kinh tế – Tài chánh (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Phật giáo quốc tế (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Tăng sự (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Từ thiện xã hội (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Thông tin – Truyền thông (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ban Văn hóa (Thích Nhật Từ)
Nội quy Ni giới Hệ phái Khất sĩ Việt Nam (Thích Nhật Từ)
Nội quy (Thích Nhật Từ)
nội sắc (內色) (Thích Nhật Từ)
nội thất chùa (Thích Nhật Từ)
Nối truyền Thích Ca Chánh pháp (Thích Nhật Từ)
nơi không tổn hại mạng sống (P. anārambhaṃ, 不傷害生命地方) (Thích Nhật Từ)
nút thắt vô tận (S. srivasta, granthi, endless knot) (Thích Nhật Từ)
nữ căn (女根) (Thích Nhật Từ)
nước tro (澡豆, tháo đậu) (Thích Nhật Từ)
ngạ quỷ (S. Preta, P. Peta, 餓鬼) (Thích Nhật Từ)
ngãi (刈) (Thích Nhật Từ)
ngành Đồng (Thích Nhật Từ)
ngành Nam (Thích Nhật Từ)
ngành Nữ (Thích Nhật Từ)
ngành Oanh (Thích Nhật Từ)
ngành Thanh (Thích Nhật Từ)
ngành Thiếu (Thích Nhật Từ)
ngày thuần chay thế giới (Thích Nhật Từ)
Nghi lễ tụng niệm (Thích Nhật Từ)
nghi pháp kiền-độ (P. Vattakkhandhaka, 儀法犍度) (Thích Nhật Từ)
nghi pháp kiền-độ (P. Vattakkhandhaka, 儀法犍度) (Thích Nhật Từ)
nghi quỹ (S. sādhana, 儀軌) (Thích Nhật Từ)
Nghị quyết (Thích Nhật Từ)
nghi tình (疑情) (Thích Nhật Từ)
Nghiên cứu giới Tỳ-kheo của Thượng tọa bộ (Thích Nhật Từ)
Nghiên cứu Phật giáo (Buddhist Studies) (Thích Nhật Từ)
Nghiên cứu Phật giáo (Buddhist Studies) (Thích Nhật Từ)
ngọa cụ (P. sayanāsana, S. śayanāsana, 臥具) (Thích Nhật Từ)
ngoại (外) (Thích Nhật Từ)
ngoại đạo (內道) (Thích Nhật Từ)
ngoại nhân (外人) (Thích Nhật Từ)
ngoại sắc (外色) (Thích Nhật Từ)
ngoại thư (外書) (Thích Nhật Từ)
ngoắc tay (Thích Nhật Từ)
ngoặc tay (Thích Nhật Từ)
Ngọc Phật Hồ Chí Minh (Thích Nhật Từ)
ngoéo tay (pinky swear) (Thích Nhật Từ)
ngọn đèn cháy hoài (ever-burning lamp, trường minh đăng) (Thích Nhật Từ)
ngón tay giữa với bàn tay chụm lại (Thích Nhật Từ)
ngón tay Phật (P. sugatavidatthiyā) (Thích Nhật Từ)
ngón tay thối (Thích Nhật Từ)
ngồi bán-già (半跏坐) (Thích Nhật Từ)
ngồi hàng ma (降魔坐) (Thích Nhật Từ)
ngồi hoa sen (蓮花坐) (Thích Nhật Từ)
ngồi kết-già (P. pallaṅka, 結跏坐) (Thích Nhật Từ)
ngồi thiền (坐禪) (Thích Nhật Từ)
ngồi xếp bằng phân nửa (半跏) (Thích Nhật Từ)
ngồi xếp bằng trọn phần (結跏) (Thích Nhật Từ)
ngồi xếp bằng (趺坐, phu tọa) (Thích Nhật Từ)
ngồi xổm (跪坐) (Thích Nhật Từ)
ngũ ấm (P. pañca-khandha, S. pañca-skandha, 五陰) (Thích Nhật Từ)
ngũ bách nhân kiền-độ (P. Pañcasatikakkhandhaka, 五百人犍度) (Thích Nhật Từ)
ngũ bách nhân kiền-độ (P. Pañcasatikakkhandhaka, 五百人犍度) (Thích Nhật Từ)
ngũ đại ngoại đạo (五大外道) (Thích Nhật Từ)
ngũ giới (五戒) (Thích Nhật Từ)
ngũ giới (Thích Nhật Từ)
ngũ minh (Thích Nhật Từ)
ngũ nhãn (Thích Nhật Từ)
ngũ tân (Thích Nhật Từ)
ngũ uẩn (五蘊) (Thích Nhật Từ)
Nguyễn Thanh Minh (Thích Nhật Từ)
Nguyễn Thị Lương (Thích Nhật Từ)
Nguyễn Thị Ngọc Lan (Thích Nhật Từ)
Nguyễn Thị Phúc (Thích Nhật Từ)
Nguyễn Thị Yến (Thích Nhật Từ)
ngư (P. Macchaṃ, 魚) (Thích Nhật Từ)
ngư (P. macchaṃ, 魚) (Thích Nhật Từ)
ngựa (Thích Nhật Từ)
người đáng kính (可敬者) (Thích Nhật Từ)
người giữ giới (持律者) (Thích Nhật Từ)
người không nghe lời khuyên (P. dovacassadarana, 不受勸者) (Thích Nhật Từ)
người làm mai mối (P. sañcarittaṃ samāpajjeyya, 媒人 ) (Thích Nhật Từ)
người lập di chúc (Thích Nhật Từ)
người nói lời tin cậy (Thích Nhật Từ)
người thừa kế (Thích Nhật Từ)
người trung gian (P. sañcarittaṃ samāpajjeyya, 媒人) (Thích Nhật Từ)
người xuất gia (出家人) (Thích Nhật Từ)
người xuất gia nam (男性出家人) (Thích Nhật Từ)
người xuất gia nữ (女性出家人) (Thích Nhật Từ)
Ngưu Đầu thiền (牛頭禪) (Thích Nhật Từ)
nhà báo (Thích Nhật Từ)
nhà bếp (Thích Nhật Từ)
nhà cải cách Phật giáo Ấn Độ (revivalist of Buddhism in India) (Thích Nhật Từ)
nhà chùa (Thích Nhật Từ)
nhà khỏe (Thích Nhật Từ)
nhà nhỏ (P. kutim, 小房子) (Thích Nhật Từ)
nhà ở riêng lẻ (Thích Nhật Từ)
nhà sư quốc doanh (Thích Nhật Từ)
nhà sư (Thích Nhật Từ)
nhà tọa soạn (Thích Nhật Từ)
nhà Tổ (祖堂) (Thích Nhật Từ)
Nha Tuyên úy Phật giáo (Thích Nhật Từ)
nhà thiêu hương (燒香堂) (Thích Nhật Từ)
nhà thờ Tổ (Thích Nhật Từ)
nhà thơ (Thích Nhật Từ)
nhà trù (厨房) (Thích Nhật Từ)
nhà văn (Thích Nhật Từ)
nhà viết kịch (Thích Nhật Từ)
nhẫn (P. khanti, S. kṣānti, C. 忍, E. patience, forbearance) (Thích Nhật Từ)
nhẫn (P. khanti, S. kṣānti, C. 忍, E. patience, forbearance) (Thích Nhật Từ)
nhân (因) (Thích Nhật Từ)
nhân (因) (Thích Nhật Từ)
nhân cách hóa quốc gia (Thích Nhật Từ)
nhân cách hóa (Thích Nhật Từ)
Nhẫn Tánh (忍性, Ninshō, 1217-1303) (Thích Nhật Từ)
Nhẫn Tánh (忍性, Ninshō, 1217-1303) (Thích Nhật Từ)
nhân vật (Thích Nhật Từ)
nhân vô ngã (S. pudgala-nairātmya; anātman, P. pudgala-anattā, 人無我, selflessness of person, selfless personality) (Thích Nhật Từ)
nhân vô ngã (S. pudgala-nairātmya; anātman, P. pudgala-anattā, 人無我, selflessness of person, selfless personality) (Thích Nhật Từ)
nhập hạ (入夏) (Thích Nhật Từ)
nhập hạ (Thích Nhật Từ)
nhất bạch tam yết-ma (一白三羯磨) (Thích Nhật Từ)
nhất bạch tam yết-ma (一白三羯磨) (Thích Nhật Từ)
nhất thần giáo (monotheism, monotheistic religion) (Thích Nhật Từ)
nhị pháp nhiếp thủ (二法攝取) (Thích Nhật Từ)
nhị pháp nhiếp thủ (二法攝取) (Thích Nhật Từ)
nhị Tổ Giác Chánh (Thích Nhật Từ)
nhị thập bát tổ (二十八祖) (Thích Nhật Từ)
nhị thập bát tổ (二十八祖) (Thích Nhật Từ)
nhị thừa (二乘) (Thích Nhật Từ)
nhị thừa (二乘) (Thích Nhật Từ)
nhị thừa Thanh văn kinh luật (二乘聲聞經律) (Thích Nhật Từ)
nhị thừa Thanh văn kinh luật (二乘聲聞經律) (Thích Nhật Từ)
nhũ (P. Khīraṃ, 乳) (Thích Nhật Từ)
nhũ (P. Khīraṃ, 乳) (Thích Nhật Từ)
như cỏ phủ đất (P. tiṇavatthāraka, S. trna-prastāraka, 如草覆地) (Thích Nhật Từ)
Như Lai (S. tathāgata, 如來) (Thích Nhật Từ)
Như Lai (S. tathāgata, 如來) (Thích Nhật Từ)
như thảo phú địa (Thích Nhật Từ)
như thế quả thực là tốt (P. iccetaṃ kusalaṃ, 這樣實在很好) (Thích Nhật Từ)
oai nghi (Thích Nhật Từ)
ô nhiễm tâm (污染心) (Thích Nhật Từ)
ố tha gia (污他家) (Thích Nhật Từ)
ôm (抱, bão) (Thích Nhật Từ)
ôm lòng (P. patiṭṭhāti, 心懷) (Thích Nhật Từ)
ôm lòng tham ái (懷有貪愛) (Thích Nhật Từ)
ôn (Thích Nhật Từ)
ông cụ (Thích Nhật Từ)
ông (Thích Nhật Từ)
Pali Text Society (Thích Nhật Từ)
phá giới (破戒) (Thích Nhật Từ)
phá hòa hợp tăng (P. bhedāya, 離間) (Thích Nhật Từ)
phá hoại Tăng đoàn (破壞僧團) (Thích Nhật Từ)
phá kiến (破見) (Thích Nhật Từ)
phá tăng (破僧) (Thích Nhật Từ)
phá tăng kiền-độ (P. Saṅghabhedakkhandhaka, 破僧犍度) (Thích Nhật Từ)
phá tăng kiền-độ (P. Saṅghabhedakkhandhaka, 破僧犍度) (Thích Nhật Từ)
phạm bất tịnh giới (犯不淨行) (Thích Nhật Từ)
phạm điều nên bỏ lần thứ nhất (犯初法應捨, phạm sơ pháp ưng xả) (Thích Nhật Từ)
Phạm hạnh (P. brahmacariyā, 梵行) (Thích Nhật Từ)
phạm sơ pháp ưng xả (犯初法應捨) (Thích Nhật Từ)
Phạn ngữ (梵語) (Thích Nhật Từ)
Phạn ngữ Phật giáo (Thích Nhật Từ)
phạn, xiếu, càn phạn, ngư cập nhục (飯、 麨、乾飯、魚及肉) (Thích Nhật Từ)
pháp bất hoại tịnh (法不壞淨) (Thích Nhật Từ)
Pháp chủ (法主) (Thích Nhật Từ)
Pháp chủ Hội đồng Chứng minh (僧統) (Thích Nhật Từ)
pháp danh của Ni giới Khất sĩ (Thích Nhật Từ)
pháp giới tam quán (法界三观) (Thích Nhật Từ)
Pháp học Sa-di 1 – giới (Thích Nhật Từ)
pháp hơn người (过人法) (Thích Nhật Từ)
pháp luân (S. dharmachakra, P. dhammacakka, 法輪) (Thích Nhật Từ)
pháp luân 12 căm (Thích Nhật Từ)
pháp luân 24 căm (Thích Nhật Từ)
pháp luân 8 căm (Thích Nhật Từ)
pháp môn Đông Sơn của Hoằng Nhẫn (弘忍的東山法門) (Thích Nhật Từ)
pháp phục xuất gia (Thích Nhật Từ)
pháp sư (法師) (Thích Nhật Từ)
pháp sư Kinh Luật Luận (三藏法師, tam tạng pháp sư) (Thích Nhật Từ)
pháp thượng nhân (P. uttarimanussadhammaṃ, 上人法) (Thích Nhật Từ)
Phát triển kinh tế vụ (Thích Nhật Từ)
Phân đoàn Ni giới 1 (Thích Nhật Từ)
Phân đoàn Ni giới 2 (Thích Nhật Từ)
Phân đoàn Ni giới 3 (Thích Nhật Từ)
Phân đoàn Ni giới (Thích Nhật Từ)
Phân tích Giới bổn (P. suttavibhaṅga, 經分别) (Thích Nhật Từ)
Phân tích giới Tỳ-kheo-ni (比丘尼分别, Bhikkhunīvibhaṅga) (Thích Nhật Từ)
phân-đà-lợi hoa (S. puṇḍarīka, 分陀利花) (Thích Nhật Từ)
Phật (S=P. buddha, 佛) (Thích Nhật Từ)
Phật bất hoại tịnh (佛不壞淨) (Thích Nhật Từ)
Phật ca (Thích Nhật Từ)
Phật giáo Bộ phái (部派佛教) (Thích Nhật Từ)
Phật giáo mới (Thích Nhật Từ)
Phật giáo quốc doanh (Thích Nhật Từ)
Phật giáo quốc doanh (Thích Nhật Từ)
Phật giáo Tân thừa (Thích Nhật Từ)
Phật giáo thế tục (Secular Buddhism) (Thích Nhật Từ)
Phật giáo thế tục (Secular Buddhism) (Thích Nhật Từ)
Phật giáo thời kỳ đầu (初期佛教) (Thích Nhật Từ)
Phật giáo Tròn (원불교, Wǒnbulgyo, 圓佛敎) (Thích Nhật Từ)
Phật học (佛教) (Thích Nhật Từ)
Phật học vụ (Thích Nhật Từ)
Phật ngồi (Thích Nhật Từ)
Phật quả (佛果) (Thích Nhật Từ)
Phật tam thân (Thích Nhật Từ)
Phật tánh (佛性) (Thích Nhật Từ)
Phật tử chuyên nghiệp vụ (Thích Nhật Từ)
Phật tử sắc tộc vụ (Thích Nhật Từ)
Phật tử Tân thừa (Thích Nhật Từ)
Phật tử miền Bắc và Phật tử di cư (Thích Nhật Từ)
Phật-đà (P=S. Buddha, 佛陀) (Thích Nhật Từ)
phê chuẩn tấn phong (Thích Nhật Từ)
phỉ báng người khuyên răn (毀謗勸誡者) (Thích Nhật Từ)
phi thời (非時) (Thích Nhật Từ)
phi thời y (P. akāla-cīvara, 非時衣) (Thích Nhật Từ)
phiến động tự sát (煽動自殺) (Thích Nhật Từ)
Phó Chủ tịch Thường trực (Thích Nhật Từ)
Phó Pháp chủ kiêm Chánh Thư ký (Thích Nhật Từ)
Phó Pháp chủ kiêm Giám luật (Thích Nhật Từ)
Phó Pháp chủ (Thích Nhật Từ)
Phó Tăng thống (Thích Nhật Từ)
Phó Tổng vụ trưởng (Thích Nhật Từ)
Phó Trưởng Ban thường trực (Thích Nhật Từ)
phòng lớn (大房舍) (Thích Nhật Từ)
phòng nhỏ (Thích Nhật Từ)
phong phẩm (Thích Nhật Từ)
phong trào Phật giáo Dalit (Dalit Buddhist movement) (Thích Nhật Từ)
phong trào Phật giáo mới (Neo-Buddhism movements) (Thích Nhật Từ)
phong trào tôn giáo mới (new religious movement) (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Ban Hướng dẫn Địa phương (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Ban Hướng dẫn trung ương (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Ban viên Ban Hướng dẫn (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Ban viên không thuộc Ngành (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đàn Phó (Ngành Đồng) (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đàn Trưởng/Phó (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đầu Đàn Nhất (Ngành Đồng) (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đầu Đàn (Ngành Đồng) (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn phó Đơn vị GĐPT (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn trưởng Đơn vị GĐPT (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn trưởng ngành Đồng (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn trưởng ngành Thanh (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn trưởng ngành Thiếu (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn Trưởng/Phó (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đoàn trưởng (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đội Chúng trưởng Ngành Thiếu (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Đội/Chúng Trưởng/Phó (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Gia trưởng (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Liên Đoàn trưởng Đơn vị GĐPT (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Liên Đoàn Trưởng (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu thâm niên (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu thường phục (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu Trưởng Ban Hướng dẫn (Thích Nhật Từ)
Phù hiệu (Thích Nhật Từ)
Phụ tùy (P. parivāra, 附随) (Thích Nhật Từ)
phục hồi tự viện (Thích Nhật Từ)
phúc-la (P. pula, 福羅) (Thích Nhật Từ)
phúng dụ (Thích Nhật Từ)
phướn chiến thắng (S. dhvaja) (Thích Nhật Từ)
Phương châm GHPGVN (Thích Nhật Từ)
quả Bồ-tát (菩薩果) (Thích Nhật Từ)
quả Phật (佛果) (Thích Nhật Từ)
quả vị (果位) (Thích Nhật Từ)
Quách Thị Trang (Thích Nhật Từ)
quải đáp (掛褡) (Thích Nhật Từ)
quải tích (掛錫) (Thích Nhật Từ)
quán (P. vipassanā, S. vipaśyanā, C. 觀, 毘鉢舍那, E. insight, clear-seeing) (Thích Nhật Từ)
quán chân không (真空观) (Thích Nhật Từ)
- Quy cách phiên dịch và biên tập Tam tạng thánh điển Phật giáo Việt Nam Thích Nhật Từ
- Từ điển Phật học vần A-Z (2010 mục từ, ngày 02/1/2023) Thích Nhật Từ
- Quy cách biên soạn "Từ điển Phật giáo Việt Nam" Thích Nhật Từ
- Dự thảo các nhóm biên soạn bộ "Từ điển Phật giáo Việt Nam" Thích Nhật Từ
- Từ điển Phật giáo (50 từ gợi ý trong tổng số 3500 mục từ đã hoàn tất) - Một số mục từ Văn học Phật giáo Việt Nam gợi ý Thích Nhật Từ
- Quy cách phiên dịch và biên tập Tam tạng thánh điển Phật giáo Việt Nam Thích Nhật Từ
- Từ điển Phật học vần A-Z (2010 mục từ, ngày 02/1/2023) Thích Nhật Từ
- Quy cách biên soạn "Từ điển Phật giáo Việt Nam" Thích Nhật Từ
- Dự thảo các nhóm biên soạn bộ "Từ điển Phật giáo Việt Nam" Thích Nhật Từ
- Từ điển Phật giáo (50 từ gợi ý trong tổng số 3500 mục từ đã hoàn tất) - Một số mục từ Văn học Phật giáo Việt Nam gợi ý Thích Nhật Từ
- Tiếng Việt thời LM de Rhodes - gió nam, gió nồm và chữ Nôm (phần 20) Nguyễn Cung Thông
- Nguyên nhân sự chia cắt giữa A.Dharmapala và H.S.Olcott Diệu Tùng
- Điều Nay Chí Ta Biết, tự ta thấy, tự ta ý thức rồi ta tuyên bố chứ không phải nghe từ ai khác: Đường Vế Cực Lạc- Tịnh Độ Nhân Gia là kết quả kết tập Phật Ngôn! Tâm Tịnh
- Sự Ghi Nhận Và Lòng Biết Ơn Viên Như
- Tản mạn về tiếng Việt "hiện tượng đồng hoá âm thanh" (phần 3)- tẩm liệm hay tấn/tẫn/tẩn liệm? Nguyễn Cung Thông
Đánh giá bài viết này
Cùng tác giả
- Quy cách phiên dịch và biên tập Tam tạng thánh điển Phật giáo Việt Nam
- Thư mời tham gia biên soạn "Từ điển Phật giáo Việt Nam"
- Từ điển Phật học vần A-Z (2010 mục từ, ngày 02/1/2023)
- Từ điển Phật giáo (50 từ gợi ý trong tổng số 3500 mục từ đã hoàn tất) - Một số mục từ Văn học Phật giáo Việt Nam gợi ý
- Quy cách biên soạn "Từ điển Phật giáo Việt Nam"
- Dự thảo các nhóm biên soạn bộ "Từ điển Phật giáo Việt Nam"
- Bản sắc hóa và quốc tế hóa vị thế của Giáo hội Phật giáo Việt Nam
- Khái quát Nội dung Kinh Trung Bộ
- Khái quát Nội dung Kinh Trường Bộ
- Câu đối xuân Nhâm Dần 2022
Được quan tâm nhất


Gửi bình luận của bạn
BÌNH LUẬN BẰNG TÀI KHOẢN FACEBOOK ( đã gửi)