Quỹ Đạo Phật Ngày Nay: Chương trình tổng kết chung tay vì người bệnh quí 2/2016
Phát hiện sớm, chữa lành bệnh hoặc hạn chế thấp nhất những hậu quả của bệnh tật cho người bệnh. Giúp cho họ một cảm giác hạnh phúc, một niềm tin về lòng nhân ái và một cuộc sống chất lượng. Trong quý 2/2016, đã khám chữa bệnh miễn phí cho tất cả 6,406 ca. Tổng giá trị các lượt khám chữa bệnh miễn phí trong quý 2/2016 là 995,534,649 đồng.
Đây là chương trình ký kết giữa Quỹ và Trung tâm Y khoa Phước An nhằm mang lại lợi ích tốt nhất cho người bệnh. Không chỉ có giới tu sĩ (không phân biệt tôn giáo), mà người nghèo, cận nghèo, sinh viên học sinh, cán bộ viên chức, thân nhân sĩ quan, người về hưu, mất sức lao động, thất nghiệp, v.v... đều được hưởng chương trình chăm sóc sức khỏe đặc biệt này. Chương trình này có ý nghĩa không chỉ giúp từ thiện một lần, mà mọi người sẽ có được cơ hội khám chữa bệnh, phát hiện bệnh sớm và sẽ có điều kiện chữa bệnh, giúp mang lại chất lượng sống tốt hơn cho mọi người.
Vì những lợi lạc đó, Quỹ Đạo Phật Ngày nay chân thành tán thán và cảm niệm công đức của các thành viên Ban Giám đốc cũng như toàn thể anh chị em Y, Bác sĩ, nhân viên Trung tâm Y Khoa Phước An. Kính chúc mọi người thân tâm thường an lạc, vạn sự hanh thông trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn tất cả các thiện hữu tri thức.
Sau đây là báo cáo tổng kết của Trung tâm Y khoa Phước An:
Tổng hợp Chương trình Chung tay vì người bệnh Quý 2/2016: từ 1/4/2016-30/06/2016 |
|||||||||||||
STT |
Đối tượng |
Phước An 1 |
Phước An 2 |
Phước An 3 |
Phước An 5 |
Phước An 6 |
TỔNG CỘNG |
||||||
Số lượt |
Tổng chi phí |
Số lượt |
Tổng chi phí |
Số lượt |
Tổng chi phí |
Số lượt |
Tổng chi phí |
Số lượt |
Tổng chi phí |
Số lượt |
Tổng chi phí |
||
1 |
Người hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
1,346,922 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
1,189,465 |
13 |
2,536,387 |
2 |
Cán bộ viên chức |
14 |
2,279,687 |
- |
- |
- |
- |
3 |
284,333 |
13 |
3,669,930 |
30 |
6,233,950 |
3 |
Người có công |
12 |
2,794,688 |
2 |
479,076 |
2 |
532,660 |
- |
- |
26 |
6,126,167 |
42 |
9,932,591 |
4 |
Người hưởng trợ cấp xã hội |
19 |
1,703,220 |
1 |
304,490 |
16 |
2,491,910 |
3 |
630,180 |
45 |
5,949,958 |
84 |
11,079,758 |
5 |
Người về hưu, mất sức lao động |
21 |
3,624,033 |
1 |
755,917 |
2 |
137,063 |
- |
- |
28 |
6,713,494 |
52 |
11,230,507 |
6 |
Người cận nghèo |
32 |
4,398,407 |
- |
- |
3 |
165,000 |
27 |
2,316,662 |
235 |
32,782,911 |
297 |
39,662,980 |
7 |
Học sinh/Sinh viên |
175 |
18,992,984 |
47 |
8,980,170 |
79 |
6,913,851 |
119 |
8,328,228 |
316 |
28,974,308 |
736 |
72,189,541 |
8 |
Tu sĩ |
1 |
272,646 |
47 |
16,861,930 |
212 |
50,650,406 |
4 |
1,407,649 |
59 |
15,302,961 |
323 |
84,495,592 |
9 |
Người có hoàn cảnh khó khăn |
398 |
80,148,333 |
29 |
13,782,726 |
105 |
17,747,814 |
95 |
11,573,356 |
376 |
84,889,391 |
1,003 |
208,141,620 |
10 |
Người lao động |
2,335 |
314,162,920 |
93 |
23,916,438 |
160 |
25,974,781 |
367 |
50,698,505 |
871 |
135,279,079 |
3,826 |
550,031,723 |
TỔNG CỘNG |
3,013 |
429,723,840 |
220 |
65,080,747 |
579 |
104,613,485 |
618 |
75,238,913 |
1,976 |
320,877,664 |
6,406 |
995,534,649 |