Bài học # 4: A2: Từ Láy Dùng Dấu Ngã: (phần 2): Quy tắc 2.
Trong một từ Láy, nếu một tiếng có dấu NẶNG, tiếng còn lại có dấu NGÃ. (Tiếng mang dấu Ngã có thể đứng trước hoặc đứng sau. Xem ví dụ.)
Từ đây trở đi, ngoài phần ví dụ về từ Láy, xin ghi một số từ Ghép và từ Hán Việt có hình thức giống từ Láy để học thêm.
Trong ví dụ ở mỗi âm, phần đứng trước là từ Láy âm đầu. Phần đứng sau dấu // là từ
Láy vần. Phần đứng sau dấu /// là từ Láy toàn bộ.
(A2.1) Quy tắc 2: Trong một Từ Láy, nếu 1 tiếng có dấu Nặng, tiếng kia có dấu Ngã.
Ví dụ: có rất nhiều. Ở đây chỉ ghi một số tượng trưng.
Ví dụ:
(A):
(B): Bã bượi,... bạc Bẽo, bập Bõm, bập Bỗng, bợm Bãi, bụ Bẫm, bực Bõ (bực bội), bật Bưỡng,....// Bãi nại, Bẵng lặng,...
(C): Cãi cọ,.... kệch Cỡm, cộc Cỡn,...
(CH): Chãnh chẹ =Choãnh chọe (ngoa ngoắt, lắm mồm, kiêu kỳ), Chão chuộc=Chẫu chuộc, Chẽo chẹt, Chễm chệ (=chềm Chễm), Chĩu chịt (=trĩu trịt), (ngồi) Chõm chọe, Chũm chọe, Chững chạc,... chặt Chẽ, (cái) chập Chõa, chập Chỗm, chập Chững, ... (D): Dã dượi (=rã rượi), Dẫn dụ, Dõng dạc, Dữ dội,..... dạn Dĩ, dạy Dỗ, dọa Dẫm, dụ Dỗ, dựa Dẫm,...
(Đ): Đĩnh đạc, Đỗ đạt,...đẹp Đẽ,... //bợ Đỡ,
(E): Ẽo ẹt, Ẽo ợt,
(G): Gãy gọn, Gỡ gạc,... gạ Gẫm, gạt Gẫm, gặp Gỡ, gật Gưỡng,....
(GI): Giãy giụa,.... giặc Giã, giặt Giũ, giục Giã,...
(GH): gọn Ghẽ,
(H): Hãm hại, Hỗn hợp, Huyễn hoặc,... hậu Hĩ, hậu Hĩnh, hợm Hĩnh, hụt Hẫng,...
// Hỗn độn,
(I):
(K): Kẽo kẹt, Kĩu kịt,... cặn Kẽ, cập Kiễng,...
(KH): khập Khiễng, khập Khễnh, khật Khưỡng,...
(LA): Lão luyện, Lẫm liệt, Lẫn lộn,... lạ Lẫm, lạc Lõng, lạnh Lẽo, lạt Lẽo, lặng Lẽ,...
(L): Lễ lạt, Lỗi lạc, Lũ lượt, Lưỡng lợi,...lịch Lãm, lọc Lõi, lộ Liễu, lộng Lẫy, lực Lưỡng, // tội Lỗi,...
(M): Mẫu mực,.... mạnh Mẽ, mật Mã, mụ Mẫm, mượn Mõ, ... // Mãn hạn,
(N): Não nuột, Nũng nịu,
(NG): Ngỗ nghịch, Ngỗ ngược,....ngạn Ngữ, ngật Ngưỡng, nghiệt Ngã, nghiệt Ngõng, ....
(NGH): Nghễu nghện, Nghĩ ngợi,... ngạo Nghễ, ngặt Nghẽo, ngộ Nghĩnh,,...//Nghĩa địa,
(NH): Nhã nhặn, Nhão nhoẹt, Nhẵn nhụi, Nhẫn nhịn, Nhẫn nhục, Nhẽo nhoẹt, Nhễ nhại, Nhũn nhặn,......nhạt Nhẽo, nhẹ Nhõm, nhục Nhã,...
(O): Õng ẹo,
(PH):
(QU): quạnh Quẽ,...
(R): Rã rệu, Rã rượi, Rẽ rọt, Rõ rệt, Rỗng ruột, Rũ rượi,..... rạng Rỡ, rệu Rã, rộn Rã, rộng Rãi, rực Rỡ,... (S): sạch Sẽ, sặc Sỡ,...
(T): tập Tễnh, tục Tĩu,...//
(TH): Thõng thẹo, Thõng thượt, Thỗn thện, Thưỡn thẹo,...
(TR): Trĩu trịt,..... trật Trưỡng,
(U): Ưỡn ẹo,
(V): Vỡ vạc,..... vạm Vỡ, vặt Vãnh, vật Vã, Viễn vọng, vội Vã,,...
(X):
(Y):
—------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(A2.2): Những Từ Láy Ngoại Lệ (hay Bất Quy Tắc) Của Quy Tắc 2.
Các em sẽ dễ dàng học thuộc phần ngoại lệ này bằng cách hỏi đố nhau với bạn bè. Khi đã thuộc phần Ngoại Lệ rồi chắc chắn phần đúng Quy Tắc sẽ không dùng sai..
Trong một từ Láy, theo quy tắc 2, nếu một tiếng có dấu NẶNG, tiếng kia có dấu NGÃ. Nhưng phần sau đây là những từ Láy Ngoại lệ vì một tiếng có dấu NẶNG, tiếng kia có dấu HỎI.
Ví dụ:
(A): // Ảm đạm,
(B): Bẩm bạch, Bỉ bạc, // Bẻ họe (=bóp méo, xuyên tạc), Biểu hiệu, (rát) Bỏng họng,...
(C): cận Cảnh,......//Cẩn thận, Cổ độ (bến đò ngày xưa), Cổ mộ, Cử sự,...
(CH): Chảnh chọe, Chỉnh chệ, Chỉnh chệm, Chửa chịu, // Chỉ thị, Chỏng gọng,
(D): (dở điên) Dở dại,...// Dẻo nhẹo, Dẻo quẹo,...
(Đ): Đả động,.... đại Để (Vd: Đại để, chuyện chỉ có thế.), đại Đởm= đại Đảm (=Gan dạ, không biết sợ, có dũng khí, to gan lớn mật, không kiêng nể gì hết), đạp Đổ, đặc Điểm, đặt Để, đậu Đỏ, địa Điểm, //Đổ bộ, ….
(E):
(G): Giở giọng (hỗn xược),.... giật Giải,.... /// Gỏn gọn
(GH): // mẹ Ghẻ,
(H): Hảo hạng, Hiểm họa, Hỏa hoạn, Hủy hoại,.... hạch Hỏi, học Hỏi,.// Hả dạ, Hải ngoại, Hiển hiện,.... (ngày) nhị Hỉ (=lễ phản diện sau ngày cưới.),,...
(I):
(K): //Kiểm nghiệm, vị Kỉ,
(L): Lẻo lự (= đt. Chối leo-lẻo, nói lứt cho qua: Đừng có lẻo-lự, chuyện sờ-sờ mà còn chối! (Nguồn tham khảo:Từ điển - Lê Văn Đức ),
con Lửng lợn (=Loài thú này có vòi dài, đầu vòi giống như cái mõm màu hồng khá giống mõm lợn, vì thế ở Việt Nam gọi chúng với cái tên lửng lợn: Báo Thanh Niên),
// gọn Lỏn, trọi Lỏi, trụi Lủi, /// Lẳng lặng,
(M): Mỉm miệng, Mỏi mệt, Mở mặt, Mở miệng cười, Mửa mật,.... mệt Mỏi, (không còn) một Mảy, (đánh cho) một Mẻ, một Mẻo (xôi), (N):Nửa nạc (nửa mỡ)
(NG): Ngoảy ngoạy (=ngoay ngoảy),........ ngậm Ngải (tìm trầm), // Ngả vạ, , ...
(NGH):
(NH): Nhỏ nhặt, Nhỏ nhẹ, // chạy Nhảy, dịu Nhỉu,
(O): //Ỏe họe (=bắt bẻ, chê bai. Vd: Không còn ỏe họe vào đâu được), Ở đợ,
(PH): Phẩm phục, Phủ phục (Vd:Phủ phục trước bệ vàng.),... phụ Phẩm, // Phản bạn, Phản loạn, Phẳng lặng, Phẩm phục, Phỉnh nịnh, Phổ độ, Phủ dụ (=vỗ về, dỗ dành. Vd: Phủ dụ dân chúng.), Phủi bụi,
(QU): Quỷ quyệt,
(R): (S): Sửa soạn,.......sạn Sỏi, // ngự Sử
(T): Tiểu tiện, Tử tội,.....tục Tử, tự Tử,...... // hạ Tả, Tản mạn, Tởm lợm, /// Tưởng tượng,
(TH): Thải thợ, Thỉnh thị, Thỏa thuận, Thủ thuật,.....thịt Thủ, thượng Thẩm, thượng Thổ,
//Thải loại (=loại ra những thứ không cần thiết), Thảm đạm, Thể lệ, Thổ lộ, (xe) Thổ mộ,
(U): Ủy mị,
(V): Vỏn vẹn,... //Vẳng lặng, /// Vẻn vẹn,
(X): //Xử sự,
(Y): //Yểu điệu,
*******
Bài học # 4: Phần 2: Quy Tắc 2: dấu NẶNG + dấu NGÃ đến đây là hết.
Các em cố gắng học thuộc lòng hết phần Từ Láy ngoại lệ ở trên và sẽ dễ viết đúng dấu HỎI, NGÃ của những Từ Láy ở Quy Tắc 2 này.
Đề nghị cách thực tập: Hãy chọn ra những Từ Láy viết sai chính tả và sửa lại cho đúng: (1): Cẫn thận, bợm Bãi, bụ Bẩm, dịu Nhỉu, Lỗi lạc, (6): Quỹ quyệt, Lũ lượt, Huỷ hoại, Ngỗ nghịch, Phẵng lặng, (11): khập Khiểng, Tản mạn, Dẽo quẹo, Vẻn vẹn, Chửng chạc, )16): trụi Lũi, Thảm đạm, vặt Vãnh, Nhỏ nhẹ, Rỏ rệt.
Cách loại chữ sai: Vì đã thuộc lòng Từ Láy Bất Quy Tắc, các em dễ nhận biết những từ Láy Bất Quy Tắc ấy, có từ viết đúng, có từ viết sai. Kết quả có 11 từ Bất Quy Tắc và 9 từ đúng Quy Tắc. Viết ra 20 từ đã sửa đúng.
Rất mong các em cố gắng học và thường xuyên hỏi đố nhau với bạn bè phần BẤT QUY TẮC. Được vậy, chắc chắn sau một thời gian không lâu các em sẽ thấy có tiến bộ.
Cầu mong các em làm đúng những điều chúng tôi đã đề nghị./.
***
Bài Tập Ôn 6:
(1): Viết ra:
3 Từ Láy Bất Quy Tắc âm CH
5 Từ Láy Bất Quy Tắc âm Đ
10 Từ Láy Bất Quy Tắc âm H
3 Từ Láy Bất Quy Tắc âm NH
6 Từ Láy Bất Quy Tắc âm T
5 Từ Láy Bất Quy Tắc âm TH
(2): Hãy chọn những Từ Láy viết sai chính tả: chả thà, vẩy vùng, phè phởn, trừ khử, cằn cổi, (6) sẳn sàng, đồ đểu, rỏ ràng, xài xể, thẩn thờ,.. .
(Kính mong Quý vị sau khi đọc xong bài viết và thấy có lợi ích cho các em, xin vui lòng phổ biến rộng rãi. Chúng tôi chân thành cảm ơn.)
***