Phần kết: Phụ lục: Tài liệu tham khảo
- 37. Đạo học - Con đường an vui hạnh phúc
- Phần thứ nhất: Khổ Đế (Dukkha Ariya Sacca) - Đời người bất hạnh
- Phần thứ hai: Tập Đế (Dukkha Samudaya Ariya Sacca) - Bản Ngã mê lầm
- Phần thứ ba: Diệt Đế (Dukkha Nirodha Ariya Sacca) - Cảnh giới vô ưu
- Phần thứ tư: Đạo Đế (Dukkha Nirodha Gaminipatipada Ariya Sacca) - Con đường thoát khổ
- Phần kết: Phụ lục: Bát-Nhã Ba-La-Mật-Đa Tâm Kinh
- Phần kết: Phụ lục: Tài liệu tham khảo
1. David Werner; Where there is no doctor; Y Học Việt Nam, Hà Nội, 1983.
2. Sức Khỏe cho mọi người, Y Học Việt Nam, Hà Nội, 1988.
3. Sổ tay thầy thuốc thực hành, Y Học Việt Nam, Sài Gòn,1988.
4. Sức Khỏe là vốn quý, Y Học Việt Nam, Hà Nội, 1984.
5. Phạm Song, Hướng dẫn sử dụng thuốc, Xí nghiệp Dược VN, 1986.
6. Nguyễn Đồng Di, Hoàng Đế Nội Kinh; Khai Trí, Sài Gòn, 1971.
7. Trần Thúy, Phạm Duy Nhạc; Y Học Cổ Truyền Dân Tộc, Tập I, II, III; Y Học, Hà Nội, 1985.
8. Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp; Châm Cứu Học, Tập I, II; Y Học, Hà Nội, 1978.
9. Thái Khắc Lễ; Zen và Ý thức nói về Ăn Chay; Khai Trí, Sài Gòn, 1971.
10. Thái Khắc Lễ; Zen và Dưỡng Sinh; Khai Trí, Sài Gòn, 1969.
11. Thái Khắc Lễ; Tuyệt Thực đi về đâu?; Khai Trí, Sài Gòn, 1971.
12. Lê Minh; Ăn Uống và Sức Khỏe; Thăng Long, Hà Nội, 1986.
13. Avadhutika Anandamitra Acarya; Thức Ăn và Sức Khỏe; Vĩnh Phụ dịch; M. Cà Mâu, Sài Gòn, 1994.
14. Bùi Kim Tùng; Món ăn, Bài thuốc, quyển I, II, III; Bà Rịa Vũng Tàu, 1996.
15. David Kessler; The doctor’s complete Guide to healing foods; Phan Linh Lan dịch; Phụ Nữ, Sài Gòn, 1997.
16. Nguyễn Xuân Đào; Món ăn trị bệnh; Đà Nẵng, TPHCM, 1998
17. Trương Kế An; Thuật Dưỡng Sinh; Trương Việt, Sài Gòn, 1966
18. Nguyễn Minh Kính; Luyện Dưỡng Sinh, tập I, II; Tổng Hợp Khánh Hòa, Sài Gòn, 1991.
19. Nguyễn Văn Hưởng; Phương Pháp Dưỡng Sinh; Văn Hóa Thông Tin Long An, 1984.
20. Ngô Gia Hy, Bùi Lưu Yêm; Khí Công, Sức Khỏe và Điều Trị, Long An, 1988.
21. Kiều Ngọc; Mười sáu Phương Pháp luyện tập để tăng cường sức khỏe; Thông Tin, TpHCM, 1991..
22. Mã Tế Nhân; Luyện Khí Công để chữa bệnh; Tô Quốc Tuấn dịch, Đồng Tháp, 1992.
23. Lê Thành; Nội Đan, TPHCM, 1999.
24. Ngô Đồ Nam; Thái Cực Quyền Dưỡng Sinh, Trẻ, TP.HCM 1998.
25. Hàng Thanh; Võ Đang Thái Cực Quyền; Sài Gòn, 1974.
26. Phulgenda Sinha; Yoga chữa bệnh; Thể Dục Thể Thao HCM, 1989.
27. Nguyễn Tấn Trí; Yoga, Sức Khỏe và Hạnh Phúc; TP.HCM, 1992.
28. Desmond Dunne; Yoga cho mọi người; Phương Thái Không và Trí Thông dịch, TP.HCM, 1992.
29. Nawami; Tìm hiểu Yoga; Trí Thức, Sài Gòn, 1964.
30. Tinh Tiến; Yoga Quyền Năng và Giải Thoát; Thể Dục Thể Thao TP.HCM, 1994.
31. Philipe de Meric; Yoga cho mọi lứa tuổi; Thể Dục Thể Thao TP.HCM, 1991.
32. S. Yesudian–E.Haich; Yoga Thể Thao và Sức Khỏe; Thể Dục Thể Thao TP.HCM, 1992.
33. K.S.Joshi; Yoga trong đời sống thường ngày ; Thể Dục Thể Thao TP.HCM, 1991.
34. Uyên Vy; Yoga cho người trên 50 tuổi; Phụ Nữ, TpHCM, 1998.
35. Thắng Toàn-Thành Trung; Tự chữa bệnh bằng Yoga và Thực Dưỡng; Thuận Hóa, TpHCM, 1995.
36. Koichi Tohei; Hiệp Khí Đạo trong đời sống hằng ngày; TP.HCM, 1990.
37. Tập san số 4-1991, Tìm hiểu Võ Thuật; Hiệp Khí Đạo; Thể Dục Thể Thao, TpHCM, 1991.
38. Koichi Tohei; Phương pháp khí công Aikido, Bùi Ngọc Lâm dịch,Thể Dục Thể Thao,Sài Gòn,1977
39. Thái Khắc Lễ; Nội lực tự sinh; Khai Trí, Sài Gòn, 1974.
40. Dale Carnegie; Quẳng gánh lo đi và vui sống; Nguyễn Hiến Lê dịch, Long An, 1989.
41. J.A. Winter; Dứt bỏ lo âu, trừ bệnh tật; Thẩm Diên An dịch, Đồng Nai, 1993.
42. Nguyễn Thừa Nghiệp; Sống Hạnh Phúc, Đồng Tháp, 1995.
43. Nguyễn Duy Cần: Tôi tự học. Óc sáng suốt. Thuật đọc sách. Thuật tư tưởng. Thuật yêu đương. Cái cười của Thánh Nhân. Cái dũng của Thánh Nhân.
44. Phạm Cao Tùng; Muốn nên người. Túi khôn loài người. Phạm Văn Tươi, Sài Gòn, 1955.
45. Dương Thu Ái; Trí Tuệ của người xưa; Hải Phòng, Hà Nội, 1996.
46. Trương Vĩnh Ký; Minh Tâm Bửu Giám, Hoa Tiên, Sài Gòn, 1968.
47. Dale Carnegie; Đắc Nhân Tâm; Nguyễn Hiến Lê dịch.
48. Nguyễn Hoài Chân; Những Bí Ẩn của Trái Đất, Tập I, II, III; TP.HCM, 1990, 1991, 1992.
49. Những khả năng bí ẩn của con người; Thông Tin, Hà Nội, 1981.
50. Đoàn Văn Thông; Những người có khả năng siêu phàm; Nguồn Sống, California, 1994.
51. Thiên Tùng; Các Kỳ Nhân Khí Công Trung Quốc đương đại; Thể Dục Thể Thao Hà Nội, 1990.
52. Văn Hòa; Trung Quốc Siêu Nhân; Văn Hóa TP.HCM, 1993.
53. Phạm Ngọc Dương; Hiện Tượng Ngoại Cảm. Hiện thực và lý giải; Văn Hoá Thông Tin, Hà Nội, 2007.
54. Lê Mai Dung; Bí Ẩn cuả các nhà Ngoại Cảm Việt Nam, Văn Hoá Thông Tin, Hà Nội, 2007
55. Nguyễn Hoàng Phương; Con người và Trường Sinh Học; Đà Nẵng, 1989.
56. Nguyễn Đình Phư ; Nhân Điện, Những Phát Hiện và Ứng Dụng; Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội, 1994.
57. Nguyễn Đình Phư ; Nhân Điện trong cuộc sống; Văn Hóa Thông Tin, Hà Nội, 1995.
58. Nguyễn Đình Phư ; Sự Kỳ Diệu của Năng Lượng Sinh Học; Văn Hóa Thông Tin Hà Nội, 1996.
59. Betty Eadie; Trở về từ Cõi Sáng; Nguyên Phong dịch, Làng Văn, California, 1995.
60. Đoàn Văn Thông; Bí Ẩn về Tiền Kiếp, Hậu Kiếp; Nguồn Sống, California, 1994.
61. Đoàn Văn Thông; Những Bí Ẩn sau Cõi Chết; Nguồn Sống, California, 1994.
62. Đoàn Văn Thông; Những Cõi Giới Vô Hình và Hữu Hình; Đại Nam, California, 1993.
63. Thích Tâm quang; Những chuyện Luân Hồi hiện đại; 1994.
64. Hướng Thiện; Cõi Vô Hình; Houston, Texas, 1994.
65. Lạt Ma Teunzang; Tử Thư Bardo – Thodol; Huỳnh Ngọc Hương dịch, 1995.
66. Gina Germinara; Những Bí Ẩn của cuộc đời; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1970.
67. John Blofeld; Ngọc sáng trong Hoa Sen; Nguyên Phong dịch, 1994.
68. Spalding; Hành trình về phương Đông; Nguyên Phong dịch, 1993.
69. Đại Sư Hám Sơn; Đường Mây Trong Cõi Mộng;Thích Hằng Đạt và Nguyên Phong phóng tác;Văn Nghê, California,1988.
70. HòaThượng Hư Vân; Đường Mây Trên Đất Hoa;Thích Hằng Đạt và Nguyên Phong phóng tác, Văn Nghe,California, 1996.
71. Anagarita Govinda; Đường Mây qua Xứ Tuyết; Nguyên Phong dịch, 1993.
72. Yogânanda; Xứ Phật huyền bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1973.
73. Paul Brunton; Ấn Độ huyền bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1971.
74. Paul Brunton; Ai Cập huyền bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1972.
75. Baird T. Spalding; Á Châu huyền bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1975.
76. Lobsang Rampa; Tây Tạng huyền bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Sài Gòn, 1974.
77. Alexandra David Neel; Huyền Thuật và Đạo Sĩ Tây Tạng; Nguyên Phong dịch, 1993.
78. Alexandra David Neel; Du hành Tây Tạng; Minh Lạc, Thuần Bạch dịch, 1994.
79. Rechung; Milarepa, con người siêu việt; Đỗ Đình Đồng dịch, Nguồn Sáng, 1973.
80. Howart Murphet; Sai Baba Avatar; Birthday Publishing Company, San Diego, 1977.
81. Trịnh Chuyết; Tự Điển Danh Nhân Thế Giới cần biết; Xuân Trinh, Sài Gòn, 1970.
82. Phan Khoang; Trung Quốc sử lược; Văn Học Sử, Sài Gòn, 1970.
83. Trần Trọng Kim; Việt Nam Sử Lược.
84. Dương Quảng Hàm; Việt Nam Văn Học Sử Yếu và Việt Nam Thi Văn Hợp Tuyển.
85. Ngô Tất Tố; Đường Thi; Khai Trí, Sài Gòn, 1961
86. Trần Trọng San; Thơ Đường, Tập I, II; Bắc Đẩu, Sài Gòn, 1970.
87. Fritjof Capra; The Tao of Physics, Đạo Vật Lý; Phan Hồng Nhật dịch, 1996.
88. Nguyễn Hiến Lê; Kinh Dịch, Đạo của người quân tử; Văn Học, TPHCM, 2005.
89. Nguyễn Hữu Lương; Kinh Dịch với Vũ Trụ Quan Đông Phương; Tuyên Úy Phật Giáo Sài Gòn, 1970.
90. Nguyễn Duy Cần; Dịch Học Tinh Hoa; Thu Giang, Sài Gòn, 1970.
91. Nguyễn Duy Cần; Chu Dịch Huyền Giải; Thu Giang, Sài Gòn, 1973.
92. Nguyễn Duy Cần; Nhập Môn Triết Học Đông Phương; Thu Giang, Sài Gòn, 1971.
93. Nguyễn Duy Cần; Tinh Hoa Đạo Học Đông Phương; Thu Giang, Sài Gòn, 1972.
94. Nguyễn Duy Cần; Lão Tử Tinh Hoa; Khai Trí, Sài Gòn, 1962.
95. Nguyễn Duy Cần; Trang Tử Tinh Hoa; Khai Trí, Sài Gòn, 1964.
96. Nguyễn Duy Cần; Đạo Đức Kinh; Khai Trí, Sài Gòn, 1963.
97. Nguyễn Duy Cần; Nam Hoa Kinh; Khai Trí, Sài Gòn, 1962.
98. Trần Trọng Kim; Nho Giáo; Tân Việt, Sài Gòn, 1970
99. Nguyễn Duy Cần; Phật Học Tinh Hoa; Khai Trí, Sài Gòn, 1965.
100. Đức Nhuận; Phật Học Tinh Hoa; Vạn Hạnh, Sài Gòn, 1971.
101. Thích Thiện Hoa; Phật Học Phổ Thông, Cuốn I, II, III, IV, V, VI; Thành Hội Phật Giáo TP.HCM, 1989.
102. Narada Maha Thera; Đức Phật và Phật Pháp; Phạm Kim Khánh dịch, Phương Đông, Sài Gòn, 2007.
103. Nghiêm Xuân Hồng; Biện Chứng Giải Thoát trong Giáo Lý Trung Hoa; Quan Điểm, Sài Gòn, 1967.
104. Nghiêm Xuân Hồng; Biện Chứng Giải Thoát trong Tư Tưởng Ấn Độ; Quan Điểm, Sài Gòn, 1966.
105. John Yale; Tôn Giáo là gì?; Vương Gia Hớn dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1970.
106. Darshani Deane; Minh Triết trong đời sống; Nguyên Phong dịch, Văn Nghệ, California, 1992.
107. Achaan Chah; Mặt hồ tĩnh lặng; Trần Minh Tài dịch, 1994.
108. Vĩnh Như, Hoài Văn Tử; Con đường An Vui, Hạnh Phúc, 1996.
109. Thích Minh Châu ; Hãy tự mình thắp đuốc lên mà đi; Viện Phật Học Vạn Hạnh, 1990.
110. Thích Nhất Hạnh; An Lạc từng bước chân; Lá Bối, California, 1995.
111. Thích Nhất Hạnh; Phép lạ của sự Tỉnh Thức; Lá Bối, California, 1996. ;
112. Thích Nhất Hạnh; Đường xưa mây trắng; Tổng Hợp, TPHCM, 2006.
113. Thích Thanh Từ; Thiền Sư Việt Nam, TPHCM, Sài Gòn, 1999.
114. Thích Thanh Từ; Các Ấn phẩm dạy về Tu Thiền (Sổ tức, Tùy Tức, Tri vọng không theo).
115. Thích Thiện Siêu, Lời Phật Dạy, Pháp Cú: Dhammapada, Tôn Giáo, TPHCM, 2000.
116. Thuần Bạch; Thiền; Tôn Giáo, Hà Nội, 2002.
117. Suzuki; Thiền Luận (Essays on Zen Buddhism);Trúc Thiên và Tuệ Sỹ dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1970.
118. Thích Chân Quang; Giáo Trình Thiền Học; Tôn Giáo, TPHCM, 2006.
119. Chí Minh và Tuyết Đường; Thiền Uyển Dao Lâm(Vườn Thiền Rừng Ngọc), Thông Thiền dịch, TP.HCM, Sài Gòn, 2001.
120. Thomas Cleary, Zen Antics (A hundred Stories of Enlightenment): Những Nụ Cười Thiê’n), Viên Chiếu dịch, TP.HCM, Sài Gòn, 1999.
121. Nguyễn Tường Bách; Lưới Trời Ai Dệt; Trẻ, Trẻ, Sài Gòn 2006.
122. Eugen Herrigel; Thiền trong nghệ thuật bắn cung (Zen in der kunst des bogenschiessens), Nguyễn Tường Bách biên dịch, Trẻ, Sài Gòn, 2005.
123. Bankei; Tâm Bất Sinh, Thích Nữ Trí Hải dịch, Thanh Văn, California, 1997.
124. Nguyễn Minh Tiến; Lục Tổ Đại Sư; Tôn Giáo, TPHcM, 2006.
125. Trúc Thiên; Hiện tượng Krisnamurti; An Tiêm, Sài Gòn, 1970.
126. Mộc Nhiên; Một Nghệ Thuật Sống ; Thanh Niên, Tp.HCM, 2002.
127. Mộc Nhiên; J.Krishnamurti Lời Cuối Bình An; Thanh Niên,Tp.HCM,2003.
128. Mộc Nhiên; J.Krishnamurti Người Nhập Cuộc, Thanh Niên, TPHCM,2004
129. Mộc Nhiên; Đường Hạc Bay; Thanh Niên, TPHCM, 2006.
130. Nguyễn Ước; J.Krishnamurti, Cuộc Đời và Tư Tưởng; Văn Học,Sài Gòn, 2002.
131. Pupul Jayakar; J.Krishnamurti, A Biography; Haper and Row, San Francisco, 1986.
132. J.Krishnamurti; Tự Do đầu tiên và cuối cùng; Phạm Công Thiện dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1968.
133. J.Krishnamurti; Đường vào Hiện Sinh; Trúc Thiên dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1969.
134. René Fouere; Krishnamurti, cuộc đời và tư tưởng; Võ Văn Quế dịch, Ca Dao, Sài Gòn, 1975.
135. J.Krishnamurti; Ý nghĩa về sự chết, Đau Khổ và Thời Gian; Nguyễn Minh Tâm dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1969.
136. J.Krishnamurti; Giáo Dục và Ý nghĩa cuộc sống; Hoài Khanh dịch, Ca Dao, Sài Gòn, 1971.
137. J.Krishnamurti; Giải trừ kiến thức; Nguyễn Minh Tâm, Đào Hữu Nghĩa dịch, An Tiêm, Sài Gòn, 1970.
138. J.Krishnamurti; Cách Mạng con người; Nguyễn Minh Tâm, Đào Hữu Nghĩa dịch, Khai Trí, Sài Gòn, 1969.
139. J.Krishnamurti; Mạng lưới tư tưởng; Ẩn Hạc dịch, 1995.
140. J.Krishnamurti; Thế giới trong ta; Ẩn Hạc dịch, 1994.
141. J.Krishnamurti; Giáp mặt cuộc đời; Nguyễn Minh Tâm, Đào Hữu Nghĩa dịch, Khai Trí, Sài Gòn, 1970.
142. J.Krishnamurti; Tự Do và Hòa Bình.
143. J.Krishnamurti; Hãy suy nghĩ đến những điều này; Nguyễn Minh Tâm dịch, Sài Gòn, 1970.
144. Carlo Suarès; Krishnamurti và con người toàn diện; Nguyễn Minh Tâm dịch, Sài Gòn, 1970.
145. Các cuộc phỏng vấn và buổi nói chuyện cuối cùng của J.Krishnamurti.
146. J.Krishnamurti; Đối Diện Cuộc Đời; Nguyễn Tường Bách
biên dịch; Phụ Nữ, TPHCM, 2004.
147. J.Krishnamurti; Quyển Sách của Cuộc Đời; Lê Tuyên biên dịch, Tổng Hợp, TPHCM, 2006.
148. J.Krishnamurti; Đường bay chim đại bàng; Thích Thiện Sáng dịch, Phương Đông, TPHCM, 2007.
149. J.Krisnahmurti; Meditations; Vũ Toàn dịch, Lao Động, TPHCM, 2007
150. Tạp chí Thế Giới Mới, Kiến Thức Ngày Nay, Tài Hoa Trẻ, An Ninh Thế Giới…
- Giải Thích Giới Luật Và Oai Nghi Của Sa Di Thích Nhật Từ dịch và chú thích
- Nghiên cứu giới Tỳ-kheo của Thượng tọa bộ: Đối chiếu với năm phái luật Phật giáo Lý Phụng My - Việt dịch: Thích Nhật Từ
- Giới Sa-di-ni, Oai nghi, Luật nghi và Lời khuyến tu của Tổ Quy Sơn Thích Nhật Từ
- Giới Sa-di, Oai nghi, Luật nghi và Lời khuyến tu của Tổ Quy Sơn Thích Nhật Từ
- Giới bổn Tỳ-kheo-ni của Luật Tứ phần Thích Nhật Từ
- 37. Đạo học - Con đường an vui hạnh phúc Vân Như Bùi Văn Nhự
- 39. Đạo Phật hiện đại hóa Thiền Sư Thích Nhất Hạnh
- 23. Đạo gì ? Thích Trí Siêu
- 22. Đại Thủ Ấn Wang Tchuk Dorje - Thích Trí Siêu dịch
- 42. Cương yếu Giới Luật HT. Thánh Nghiêm - Tuệ Đăng dịch
- 43. Cẩm nang cư sĩ Tâm Diệu
- 24. Bố Thí Ba La Mật Thích Trí Siêu
- 59. Bồ Tát hạnh Thích Trí Siêu
- 19. Bước Sen - Nữ Tu & Cư Sĩ Phật Giáo: Cuộc Sống,Tình Yêu & Thiền Định Martine Batchelor - Diệu Liên Lý Thu Linh
- 78. Phật pháp cho mọi người Diệu Ngộ - Mỹ Thanh - Diệu Liên Lý Thu Linh dịch
Đánh giá bài viết này
Cùng tác giả
Được quan tâm nhất
Kinh Phật cho người tại gia 30/09/2014 13:27:00 |
14 điều Phật dạy 26/09/2014 17:22:00 |
Bình luận (0 đã gửi)
Gửi bình luận của bạn
BÌNH LUẬN BẰNG TÀI KHOẢN FACEBOOK ( đã gửi)